Get through là gì

Get through là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Get through là gì

Get through là gì



Cụm động từ Get through có 10 nghĩa:

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 - I tried calling her mobile phone, but I couldn't GET THROUGH. Tôi cố gọi điện cho cô ấy nhưng lại không liên lạc được. 

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 - He GETS THROUGH two bottles of wine a day. Anh ấy uống hết 2 chai rượu vang một ngày. 

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

Xem thêm  Sail into là gì

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 - I'm going to take some work home because I haven't managed to GET THROUGH it all today. Tôi định mang vài việc về nhà làm bởi vì tôi chưa hoàn thành nó trong hôm nya. 

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 - Call me when you GET THROUGH. Gọi cho tôi khi bạn kết thúc nhé. 

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 - My car didn't GET THROUGH its inspection. Ô tô của tôi không qua được bài kiểm tra. 

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 - My teacher GOT me THROUGH the exam. Giáo viên của tôi đã giúp tôi vượt qua kỳ thi. 

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 - We will have to be careful with our money to GET THROUGH the month. Chúng tôi phải cẩn thận với số tiền này để trang trải được cả tháng này. 

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 - If the proposal GETS THROUGH, it'll make things much better for us. Nếu lời đề nghị được chấp nhận thì mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn cho chúng ta. 

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

Xem thêm  Tại sao quá trình giảm phân tạo ra các tế bào con có số lượng nhiễm sắc

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 - The water GOT THROUGH the roof and damaged the carpets. Dòng nước đã vượt qua mái nhà và làm hỏng những tấm thảm. 

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 - The message didn't GET THROUGH. Lời nhắn đó không được truyền đạt thành công. 

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Get through trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:


g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *