Giải bất phương trình bậc hai (cách giải + bài tập)

Giải bất phương trình bậc hai (cách giải + bài tập) – Tổng hợp các dạng bài tập Toán 10 sách mới với phương pháp giải chi tiết giúp bạn biết cách làm bài tập Toán 10.-Giải bất phương trình bậc hai (cách giải + bài tập)

Giải bất phương trình bậc hai (cách giải + bài tập)

Bài viết phương pháp giải bài tập Giải bất phương trình bậc hai lớp 10 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện
đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Giải bất phương trình bậc hai.

Giải bất phương trình bậc hai (cách giải + bài tập)

1. Phương pháp giải

a) Định nghĩa:

Bất phương trình bậc hai ẩn x là bất phương trình có dạng:

ax2 + bx + c > 0, ax2 + bx + c ≥ 0, ax2 + bx + c < 0, ax2 + bx + c ≤ 0,

trong đó a, b, c là những số thực đã cho và a ≠ 0.

– Số thực x0 gọi là một nghiệm của bất phương trình bậc hai ax2 + bx + c > 0, nếu ax02  + bx0 + c > 0.

Tập hợp gồm tất cả các nghiệm của bất phương trình bậc hai ax2 + bx + c > 0 gọi là tập nghiệm của bất phương trình này.

Giải bất phương trình bậc hai f(x) = ax2 + bx + c > 0 là tìm tập nghiệm của nó.

b) Phương pháp giải bất phương trình bậc hai:

Bước 1. Xét dấu tam thức f(x) = ax2 + bx + c.

Xem thêm  Top 20 Tả con búp bê lớp 4 (hay nhất)

Bước 2. Tìm các khoảng mà tam thức f(x) = ax2 + bx + c có dấu phù hợp với yêu cầu và kết luận.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Giải các bất phương trình sau:

a) –3x2 + 2x + 1 < 0.

b) x2 + x – 12 ≤ 0.

Hướng dẫn giải:

a) Xét f(x) = –3x2 + 2x + 1

f(x) = –3x2 + 2x + 1 = 0 x = 1 hoặc x=−13.

Bảng xét dấu:

Giải bất phương trình bậc hai (cách giải + bài tập)

Từ bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình f(x) < 0 là

S=−∞ ;− 13∪1 ; +∞.

b) Xét f(x) = x2 + x – 12

f(x) = x2 + x – 12 = 0 x = 3 hoặc x = –4.

Bảng xét dấu:

Giải bất phương trình bậc hai (cách giải + bài tập)

Từ bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình f(x) ≤ 0 là S = [–4; 3].

Ví dụ 2. Giải các bất phương trình sau:

a) (1 – 2x)(x2 – x – 1) > 0.

b) x2−1×2−3−3×2+2x+8>0.

c) x2+10≤2×2+1×2−8.

Hướng dẫn giải:

a) Ta có: (1 – 2x)(x2 – x – 1) = 0

⇔1–2x=0x2–x–1=0⇔x=12x=1±52

Bảng xét dấu:

Giải bất phương trình bậc hai (cách giải + bài tập)

Dựa vào bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình là

S=–∞; 1–52∩12 ; 1+52.

b) x2−1×2−3−3×2+2x+8>0

Ta có:

x2 – 1 = 0 x = ±1

x2 – 3 = 0 x = ±3

–3x2 + 2x + 8 = 0 x = 2 hoặc x=−43.

Bảng xét dấu:

Giải bất phương trình bậc hai (cách giải + bài tập)

Dựa vào bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S=−3 ; −43∪−1 ; 1∪ 3 ; 2.

c) Bất phương trình x2+10≤2×2+1×2−8 tương đương với

2×2+1×2−8−x2+10≥0

⇔2×2+1−x2−8×2+10×2−8≥0

⇔81−x4x2−8≥0

⇔9−x29+x2x2−8≥0

⇔9−x2x2−8≥0 (vì x2 + 9 ≥ 0 với mọi x)

Ta có  9 – x2 = 0 x = ±3

           x2 – 8 = 0 x = ±22

Bảng xét dấu:

Giải bất phương trình bậc hai (cách giải + bài tập)

Dựa vào bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình là S=−3 ; −22∪22 ; 3.

3. Bài tập tự luyện 

Bài 1. Tập nghiệm của bất phương trình: 2x2 – 7x – 15 ≥ 0 là

Xem thêm  Định lí côsin và định lí sin (Lý thuyết Toán lớp 10) - Chân trời sáng tạo

A. –∞;–32∪5;+∞;

B. –32;5

C. –∞;–5∪32;+∞

D. –5;32

Bài 2. Tập nghiệm của bất phương trình –x2 + 6x + 7 ≥ 0 là

A. (–∞; –1] ∪ [7; +∞);

B. [–1; 7];

C. (–∞; –7] ∪ [1; +∞);

D. [–7; 1].

Bài 3. Tập nghiệm của bất phương trình –2x2 + 3x – 7 ≥ 0 là

A. S = 0;

B. S = {0};

C. S = Ø;

D. S = ℝ.

Bài 4. Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 3x + 2 < 0 là

A. (–∞; 1) ∪ (2; +∞);

B. (2; +∞);

C. (1; 2);

D. (–∞; 1).

Bài 5. Số thực x dương lớn nhất thỏa mãn x2 – x – 12 ≤ 0 là

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Bài 6. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ℝ?

A. –3x2 + x – 1 ≥ 0;

B. –3x2 + x – 1 > 0;

C. –3x2 + x – 1 < 0;

D. –3x2 + x – 1 ≤ 0.

Bài 7. Cho bất phương trình x2 – 8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình?

A. (–∞; 0];

B. [8; +∞);

C. (–∞; 1);

D. [6; +∞).

Bài 8. Tập nghiệm của bất phương trình x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) là

A. (–∞; 1];

B. [1; 4];

C. (–∞; 1] ∪ [4; +∞);

D. [4; +∞).

Bài 9. Tập nghiệm S của bất phương trình x–74×2–19x+12>0 là

A. S=–∞;34∪4;7;

B. S=34;4∪7;+ ∞;

C. S=34;4∪4;+ ∞;

D. S=34;7∪7;+ ∞.

Bài 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x4–x2x2+5x+6≤0?

A. 0;

B. 2;

C. 1;

D. 3.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 hay, chi tiết khác:

Xem thêm  Lý thuyết Hệ thức Vi-ét và ứng dụng lớp 9 (hay, chi tiết)

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:


Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *