Give out là gì

Give out là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Give out là gì

Give out là gì



Cụm động từ Give out có 9 nghĩa:

Nghĩa từ Give out

Ý nghĩa của Give out là:

Ví dụ cụm động từ Give out

Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:

 - Somebody was GIVING leaflets OUT in front of the underground station. Ai đó đang phân phát tờ rơi trước ga tàu điện ngầm. 

Nghĩa từ Give out

Ý nghĩa của Give out là:

Ví dụ cụm động từ Give out

Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:

 - I'd been having trouble with my laptop and it finally GAVE OUT at the weekend. Tôi có vài vấn đề với máy tính xách tay và cuối cùng nó đã ngừng hoạt động vào cuối tuần. 

Nghĩa từ Give out

Ý nghĩa của Give out là:

Xem thêm  Turn down là gì

Ví dụ cụm động từ Give out

Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:

 - The water GAVE OUT after a week in the desert. Không có nguồn cũng cấp nước nữa sau một tuần ở sa mạc. 

Nghĩa từ Give out

Ý nghĩa của Give out là:

Ví dụ cụm động từ Give out

Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:

 - They GAVE the names of the winners OUT last night. Họ đã công bố tên của những người thắng cuộc tối qua. 

Nghĩa từ Give out

Ý nghĩa của Give out là:

Ví dụ cụm động từ Give out

Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:

 - The factory GIVES OUT a lot of fumes. Nhà máy phát ra rất nhiều khói độc. 

Nghĩa từ Give out

Ý nghĩa của Give out là:

Ví dụ cụm động từ Give out

Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:

 - The path GIVES OUT halfway around the lake. Con đường này kết thúc ở nửa chừng quanh hồ. 

Nghĩa từ Give out

Ý nghĩa của Give out là:

Ví dụ cụm động từ Give out

Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:

 - She GAVE OUT a moan. Cô ta tạo ra tiếng rên rỉ. 

Nghĩa từ Give out

Ý nghĩa của Give out là:

Ví dụ cụm động từ Give out

Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:

 - He GAVE OUT the psalm. Anh ấy đọc thánh ca. 

Nghĩa từ Give out

Ý nghĩa của Give out là:

Ví dụ cụm động từ Give out

Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:

 - My students are always GIVING OUT about the rain. Học sinh của tôi luôn than phiền về trời mưa. 

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Give out trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:

Xem thêm  Cheer up là gì

g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *