Nội dung bài viết
Go down là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Go down là gì
Go down là gì
Cụm động từ Go down có 11 nghĩa:
Nghĩa từ Go down
Ý nghĩa của Go down là:
Ví dụ cụm động từ Go down
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- The price of scanners has GONE DOWN recently. Gía của máy quét gần đây đang giảm.
Nghĩa từ Go down
Ý nghĩa của Go down là:
Ví dụ cụm động từ Go down
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- The Titanic WENT DOWN after it hit an iceberg on its maiden voyage. Tàu Titanic chìm sau khi nó đã đâm trúng một tảng băng trôi trong chuyến đi đầu tiên của nó.
Nghĩa từ Go down
Ý nghĩa của Go down là:
Ví dụ cụm động từ Go down
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- The sun WENT DOWN at seven o'clock. Mặt trời lặn lúc 7 giờ.
Nghĩa từ Go down
Ý nghĩa của Go down là:
Ví dụ cụm động từ Go down
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- He WENT DOWN for ten years for armed robbery. Anh ta bị tống tù mười năm vì tội cướp có vũ trang.
Nghĩa từ Go down
Ý nghĩa của Go down là:
Ví dụ cụm động từ Go down
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- It WENT DOWN as the worst day in the history of the company. Nó được ghi chép là ngày tồi tệ nhất trong lịch sử công ty.
Nghĩa từ Go down
Ý nghĩa của Go down là:
Ví dụ cụm động từ Go down
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- The medicine WENT DOWN easily. Viễn thuốc được nuốt xuống dễ dàng.
Nghĩa từ Go down
Ý nghĩa của Go down là:
Ví dụ cụm động từ Go down
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- The boxer WENT DOWN in the second round. Vận động viên đấm bốc ngã trên sàn ở hiệp thứ 2.
Nghĩa từ Go down
Ý nghĩa của Go down là:
Ví dụ cụm động từ Go down
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- The police thought that the burglary was GOING DOWN that night. Cảnh sát nghĩ rằng vụ trộm đã diễn ra tối qua.
Nghĩa từ Go down
Ý nghĩa của Go down là:
Ví dụ cụm động từ Go down
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- The computer system WENT DOWN for an hour last night. Hệ thống máy tính bị hỏng khoảng một giờ tối qua.
Nghĩa từ Go down
Ý nghĩa của Go down là:
Ví dụ cụm động từ Go down
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- The lights WENT DOWN and the audience stopped talking. Ánh đèn mờ dần di và khán giả ngừng nói.
Nghĩa từ Go down
Ý nghĩa của Go down là:
Ví dụ cụm động từ Go down
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- My joke WENT DOWN very badly. Trò đùa của tôi được đón nhận khá tệ.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Go down trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn