Nội dung bài viết
Go forward là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Go forward là gì
Go forward là gì
Cụm động từ Go forward có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Go forward
Ý nghĩa của Go forward là:
Ví dụ cụm động từ Go forward
Ví dụ minh họa cụm động từ Go forward:
- The clocks MOVE FORWARD an hour on Sunday. Đồng hồ nhanh hơn một giờ vào chủ nhật.
Nghĩa từ Go forward
Ý nghĩa của Go forward là:
Ví dụ cụm động từ Go forward
Ví dụ minh họa cụm động từ Go forward:
- The top three teams GO FORWARD to the next round. Ba nhóm đầu tiên thực hành vòng tiếp theo.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Go forward trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:
g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn