Nội dung bài viết
Hand down là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Hand down là gì
Hand down là gì
Cụm động từ Hand down có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Hand down
Ý nghĩa của Hand down là:
Ví dụ cụm động từ Hand down
Ví dụ minh họa cụm động từ Hand down:
- The jewelry has been HANDED DOWN in my family for generations. Món trang sức này đã được truyền qua các thế hệ trong gia đình tôi.
Nghĩa từ Hand down
Ý nghĩa của Hand down là:
Ví dụ cụm động từ Hand down
Ví dụ minh họa cụm động từ Hand down:
- The court HANDED DOWN its ruling yesterday. Tòa án đã đưa ra quyết định chính thức ngày hôm qua.
Nghĩa từ Hand down
Ý nghĩa của Hand down là:
Ví dụ cụm động từ Hand down
Ví dụ minh họa cụm động từ Hand down:
- The court HANDED DOWN a guilty verdict. Tòa án tuyên bố vô tội.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Hand down trên, động từ Hand còn có một số cụm động từ sau:
h-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn