Nội dung bài viết
Have on là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Have on là gì
Have on là gì
Cụm động từ Have on có 6 nghĩa:
Nghĩa từ Have on
Ý nghĩa của Have on là:
Ví dụ cụm động từ Have on
Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:
- What did Jennie HAVE ON at the party? Jennie đã mặc cái gì ở bữa tiệc vậy?
Nghĩa từ Have on
Ý nghĩa của Have on là:
Ví dụ cụm động từ Have on
Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:
- I HAVE my computer ON all the day. Tôi bật máy tính mình suốt ngày luôn.
Nghĩa từ Have on
Ý nghĩa của Have on là:
Ví dụ cụm động từ Have on
Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:
- I HAVE a lot of meetings ON next week. Tôi sắp xếp rất nhiều cuộc họp vào tuần tới.
Nghĩa từ Have on
Ý nghĩa của Have on là:
Ví dụ cụm động từ Have on
Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:
- They said they'd failed, but they were HAVING me ON. Họ nói rằng họ đã thất bại nhưng họ chỉ đang lừa tôi thôi.
Nghĩa từ Have on
Ý nghĩa của Have on là:
Ví dụ cụm động từ Have on
Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:
- I HAVEN'T any money ON me, but I can get some from the ATM. Tôi không có đồng nào bên mình cả nhưng tôi có thể rút một ít từ cây ATM.
Nghĩa từ Have on
Ý nghĩa của Have on là:
Ví dụ cụm động từ Have on
Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:
- I HAVE a lot ON him because we used to work together. Tôi biết rất nhiều thứ về anh ấy bởi vì chúng tôi từng làm việc với nhau.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Have on trên, động từ Have còn có một số cụm động từ sau:
h-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn