KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl ( ↓) | KCl ra KNO3 | KCl ra AgCl | AgNO3 ra KNO3 | AgNO3 ra AgCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl ( ↓) | KCl ra KNO3 | KCl ra AgCl | AgNO3 ra KNO3 | AgNO3 ra AgCl
KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl ( ↓) | KCl ra KNO3 | KCl ra AgCl | AgNO3 ra KNO3 | AgNO3 ra AgCl
Phản ứng KCl + AgNO3 hay KCl ra KNO3 hoặc KCl ra AgCl hoặc AgNO3 ra KNO3 hoặc AgNO3 ra AgCl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất.
Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KCl có lời giải, mời các bạn đón xem:
KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl ( ↓)
Điều kiện phản ứng
– điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
– nhỏ dung dịch KCl vào ống nghiệm chứa AgNO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
– Có kết tủa trắng.
Bạn có biết
– Các muối KBr, KI cũng phản ứng với AgNO3 tạo kết tủa.
Ví dụ 1:
nhỏ từ từ một vài giọt KCl vào ống nghiệm có chứa 1ml AgNO3 thu được kết tủa có màu
A. trắng. B. vàng nhạt. C. vàng đậm. D. nâu đỏ.
Hướng dẫn giải
KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl ( ↓)
AgCl: kết tủa trắng.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây không thể phản ứng với AgNO3?
A. KF. B. KCl. C, KBr. D, KI.
Hướng dẫn giải
KF không phản ứng với AgNO3.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Khối lượng kết tủa thu được khi cho KCl phản ứng vừa đủ với 100ml AgNO3 0,1M là
A. 14,35g. B. 1,08g. C.1,44g. D. 2,00g
Hướng dẫn giải
m ↓ = 0,01. 143,5=1,435g
Đáp án C.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn