Nội dung bài viết
Key in là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Key in là gì
Key in là gì
Nghĩa từ Key in
Ý nghĩa của Key in là:
Ví dụ cụm động từ Key in
Ví dụ minh họa cụm động từ Key in:
- It took me ages to KEY IN all the information into the database. Tôi mất khá lâu để nhập thông tin vào bộ dữ liệu.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Key in trên, động từ Key còn có một số cụm động từ sau:
k-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn