Nội dung bài viết
Look after là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Look after là gì
Look after là gì
Nghĩa từ Look after
Ý nghĩa của Look after là:
Ví dụ cụm động từ Look after
Ví dụ minh họa cụm động từ Look after:
- Their auntie LOOKED AFTER them while their mother was in hospital. Dì của họ chăm sóc họ trong khi mẹ họ nằm viện.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Look after trên, động từ Look còn có một số cụm động từ sau:
l-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn