Mã tỉnh Quảng Ngãi (năm 2024) | Mã TP, quận (huyện), xã (phường), trường THPT Quảng Ngãi

Mã tỉnh Quảng Ngãi (năm 2024) | Mã TP, quận (huyện), xã (phường), trường THPT Quảng Ngãi – Cập nhật thông tin mã tỉnh năm 2024 mới nhất đầy đủ mã tỉnh, thành phố, quận, huyện, xã, phường và trường THPT trên địa bàn tỉnh.-Mã tỉnh Quảng Ngãi (năm 2024) | Mã TP, quận (huyện), xã (phường), trường THPT Quảng Ngãi

Mã tỉnh Quảng Ngãi (năm 2024) | Mã TP, quận (huyện), xã (phường), trường THPT Quảng Ngãi



Bài viết tra cứu Mã tỉnh Quảng Ngãi năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về mã tỉnh (thành phố), mã quận (huyện), mã xã (phường), mã trường THPT trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Mã tỉnh Quảng Ngãi (năm 2024) | Mã TP, quận (huyện), xã (phường), trường THPT Quảng Ngãi

Mã tỉnh Quảng Ngãi là 35 còn Mã Huyện là từ 00 → 14 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào từng mục quận/huyện để xem chi tiết về mã trường THPT.

Tỉnh Quảng Ngãi: Mã 35

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực
00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an_35KV3
00Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_35KV3

Huyện Bình Sơn: Mã 01

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
003Trường THPT Bình SơnTTr. Châu ổ, H. Bình SơnKV2NT
004Trường THPT Vạn TườngXã Bình Phú, H. Bình SơnKV2NT
005Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bình SơnXã Bình Long, H. Bình SơnKV2NT
060Trường CĐN Kỹ thuật – Công nghệ Dung QuấtXã Bình Trị, H. Bình SơnKV2NT
001Trường THPT Trần Kỳ PhongXã Bình Nguyên, H. Bình SơnKV2NT
002Trường THPT Lê Quý ĐônXã Bình Trung, H. Bình SơnKV2NT

Huyện Sơn Tịnh: Mã 02

Xem thêm Liên từ trong tiếng trung và cách ứng dụng thực tế
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
065Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Ngãi (TN từ năm 2015 trở về trước)Xã Tịnh Ấn Đông, huyện Sơn TịnhKV2NT
006Trường THPT Ba GiaXã Tịnh Bắc, H. Sơn TịnhKV2NT
007Trường THPT Tư thục Trương ĐịnhXã Tịnh Bắc, H. Sơn TịnhKV2NT
054Trường THPT Võ Nguyên Giáp (Học xong lớp 12 từ năm 2015 trở về trước)TTr Sơn Tịnh, huyện Sơn TịnhKV2NT
055Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Học xong lớp 12 từ năm 2015 trở về trước)TTr Sơn Tịnh, huyện Sơn TịnhKV2NT
056Trường THPT Sơn Mỹ (Học xong lớp 12 từ năm 2015 trở về trước)Xã Tịnh Khê, huyện Sơn TịnhKV2NT
057Trung tâm DN-GDTX&HN huyện Sơn Tịnh (Học xong lớp 12 từ năm 2015 trở về trước)TTr Sơn Tịnh, huyện Sơn TịnhKV2NT

Thành phố Quảng Ngãi: Mã 03

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
014Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh Quảng NgãiPh. Quảng Phú, Tp. Quảng NgãiKV2, DTNT
013Trường THPT chuyên Lê KhiếtPh. Nghĩa Lộ, Tp. Quảng NgãiKV2
012Trường THPT Lê Trung ĐìnhPh. Trần Hưng Đạo, Tp. Quảng NgãiKV2
011Trường THPT Trần Quốc TuấnPh. Nguyễn Nghiêm, Tp. Quảng NgãiKV2
010Trường THPT Sơn MỹXã Tịnh Khê, Tp. Quảng NgãiKV2
009Trường THPT Huỳnh Thúc KhángPh. Trương Quang Trọng, Tp Quảng NgãiKV2
008Trường THPT Võ Nguyên GiápPh. Trương Quang Trọng, Tp. Quảng NgãiKV2
018Trung tâm DN-GDTX&HN tỉnh Quảng NgãiPh. Chánh Lộ, Tp. Quảng NgãiKV2
017Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn TịnhPh. Trương Quang Trọng, Tp. Quảng NgãiKV2
016Trường THPT Tư thục Hoàng Văn ThụPh. Nghĩa Lộ, Tp. Quảng NgãiKV2
015Trường THPT Tư thục Nguyễn Bỉnh KhiêmPh. Lê Hồng Phong, Tp. Quảng NgãiKV2
062Trường TCN Kinh tế – Công nghệ Dung QuấtPh. Chánh Lộ, Tp. Quảng NgãiKV2
061Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng NgãiPh.Trương Quang Trọng, Tp. Quảng NgãiKV2
Xem thêm Đơn trình bày mới nhất

Huyện Tư Nghĩa: Mã 04

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
022Trường THPT Thu XàXã Nghĩa Hoà, H. Tư NghĩaKV2NT
023Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tư NghĩaTTr. La Hà, H. Tư NghĩaKV2NT
019Trường THPT Số 1 Tư NghĩaTTr. La Hà, H. Tư NghĩaKV2NT
021Trường THPT Số 2 Tư NghĩaXã Nghĩa Thuận, H. Tư NghĩaKV2NT
063Trường Cao đẳng nghề Cơ giớiXã Nghĩa Kz, H. Tư NghĩaKV2NT
020Trường THPT Chu Văn AnTTr. La Hà, H. Tư NghĩaKV2NT

Huyện Nghĩa Hành: Mã 05

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
024Trường THPT Số 1 Nghĩa HànhTTr. Chợ Chùa, H. Nghĩa HànhKV2NT
025Trường THPT Nguyễn Công PhươngTTr. Chợ Chùa, H. Nghĩa HànhKV2NT
027Trung tâm GDNN-GDTX huyện Nghĩa HànhXã Hành Đức, H. Nghĩa HànhKV2NT
026Trường THPT Số 2 Nghĩa HànhXã Hành Thiện, H. Nghĩa HànhKV1

Huyện Mộ Đức: Mã 06

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
032Trung tâm GDNN-GDTX huyện Mộ ĐứcTTr. Mộ Đức, H. Mộ ĐứcKV2NT
031Trường THPT Trần Quang DiệuXã Đức Lân, H. Mộ ĐứcKV2NT
029Trường THPT Phạm Văn ĐồngTTr. Mộ Đức, H. Mộ ĐứcKV2NT
028Trường THPT Số 2 Mộ ĐứcXã Đức Nhuận, H. Mộ ĐứcKV2NT
030Trường THPT Nguyễn Công TrứXã Đức Thạnh, H. Mộ ĐứcKV2NT

Huyện Đức Phổ: Mã 07

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
034Trường THPT Lương Thế VinhXã Phổ Ninh, H. Đức PhổKV2NT
033Trường THPT Số 1 Đức PhổXã Phổ Ninh, H. Đức PhổKV2NT
036Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đức PhổTTr. Đức Phổ, H. Đức PhổKV2NT
035Trường THPT Số 2 Đức PhổXã Phổ Khánh, H. Đức PhổKV2NT
064Trường Trung cấp nghề Đức PhổTTr. Đức Phổ, H. Đức PhổKV2NT
Xem thêm Mã trường Đại học, Cao đẳng tại Cần Thơ năm 2024

Huyện Ba Tơ: Mã 08

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
038Trường THPT Phạm KiệtXã Ba Vì, H. Ba TơKV1
037Trường THPT Ba TơTTr. Ba Tơ, H. Ba TơKV1
039Trung tâm GDNN-GDTX huyện Ba TơTTr. Ba Tơ, H. Ba TơKV1

Huyện Minh Long: Mã 09

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
041Trung tâm GDNN-GDTX huyện Minh LongXã Long Hiệp, H. Minh LongKV1
040Trường THPT Minh LongXã Long Hiệp, H. Minh LongKV1

Huyện Sơn Hà: Mã 10

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
042Trường THPT Quang TrungXã Sơn Thành, H. Sơn HàKV1
045Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn HàTTr. Di Lăng, H. Sơn HàKV1
044Trường THCS và THPT Phạm KiệtXã Sơn Kz, H.Sơn HàKV1
043Trường THPT Sơn HàTTr. Di Lăng, H. Sơn HàKV1

Huyện Sơn Tây: Mã 11

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
046Trường THPT Đinh Tiên HoàngXã Sơn Dung, H. Sơn TâyKV1
047Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn TâyXã Sơn Dung, H. Sơn TâyKV1

Huyện Trà Bồng: Mã 12

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
048Trường THPT Trà BồngXã Trà Sơn, H. Trà BồngKV1
049Trung tâm GDNN-GDTX huyện Trà BồngXã Trà Thủy, H. Trà BồngKV1

Huyện Tây Trà: Mã 13

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
050Trường THPT Tây TràXã Trà Phong, H. Tây TràKV1
051Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tây TràXã Trà Phong, H. Tây TràKV1

Huyện Lý Sơn: Mã 14

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
052Trường THPT Lý SơnXã An Vĩnh, H. Lý SơnKV1
053Trung tâm GDNN-GDTX huyện Lý SơnXã An Vĩnh, H. Lý SơnKV1


ma-truong-thpt.jsp


Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *