Nội dung bài viết
Mark down là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Mark down là gì
Mark down là gì
Cụm động từ Mark down có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Mark down
Ý nghĩa của Mark down là:
Ví dụ cụm động từ Mark down
Ví dụ minh họa cụm động từ Mark down:
- Students who gave obviously rehearsed answers were MARKED DOWN, while those who spoke naturally were rewarded accordingly. Những học sinh đưa ra câu trả lời rõ ràng đã được luyện tập thì bị đánh điểm thấp, còn những người nói tự nhiên thì được điểm tương ứng.
Nghĩa từ Mark down
Ý nghĩa của Mark down là:
Ví dụ cụm động từ Mark down
Ví dụ minh họa cụm động từ Mark down:
- I'll buy a lot more if you MARK them DOWN a bit. Tôi sẽ mua thật nhiều nếu bạn giảm giá cho tôi một ít.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Mark down trên, động từ Mark còn có một số cụm động từ sau:
m-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn