Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑ + H2O | Na2CO3 ra CO2

Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑ + H2O | Na2CO3 ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑ + H2O | Na2CO3 ra CO2

Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑ + H2O | Na2CO3 ra CO2

Phản ứng Na2CO3 + HCl hay Na2CO3 ra NaCl hoặc Na2CO3 ra CO2 hoặc HCl ra NaCl hoặc HCl ra CO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất.
Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na2CO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 ↑ + H2O

1. Phương trình Na2CO3 tác dụng HCl

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

Ngoài ra, căn cứ vào đề bài thì có thể xảy ra một trong hai trường hợp sau:

TH1: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. Hiện tượng ?

– Khi cho từ từ HCl vào Na2CO3 thì sau một thời gian thấy có bọt khí không màu thoát ra.

PTHH: Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.

TH2: Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl. Hiện tương?

– Khi cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl thì thấy có bọt khí không màu thoát ra ngay.

PTHH: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.

2. Điều kiện của phản ứng HCl tác dụng với Na2CO3

Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.

3. Tính chất hóa học của Na2CO3

3.1.Tác dụng với axit mạnh tạo thành muối và nước giải phóng khí CO2

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2

3.2. Tác dụng với bazơ tạo muối mới và bazơ mới

Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3

3.3. Tác dụng với dung dịch muối tạo hai muối mới

Na2CO3 + BaCl2→ 2NaCl + BaCO3

– Chuyển đổi qua lại với natri bicarbonate theo phản ứng:

Na2CO3 + CO2 + H2O ⇌ 2NaHCO3

Khi tan trong nước, Na2CO3 bị thủy phân:

Na2CO3 → 2Na+ + CO32−

CO32− + H2O ⇌ HCO3 + OH ⇒ Dung dịch Na2CO3 có tính base yếu.

Na2CO3 bị thủy phân mạnh tạo môi trường bazơ, làm đổi màu các chất chỉ thị:

Chuyển dung dịch phenolphtalein không màu sang màu hồng.

Xem thêm  Đồng chí (Tác giả Tác phẩm - sách mới)

Na2CO3 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

4. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Phản ứng sản xuất vôi: CaCO3(r) → CaO(r) + CO2(k); ΔH > 0 .

Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất vôi để tăng hiệu suất phản ứng là

A. giảm nhiệt độ.

B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất khí CO2.

C. tăng áp suất.

D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2.

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Chiều thuận (∆H > 0):phản ứng thu nhiệt → tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

Giảm áp suất khí CO2 → Cân bằng chuyển dịch theo hướng tăng áp suất của hệ tức theo chiều thuận

Câu 2. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước tạo dung dịch kiềm:

A. Na, K, Mg, Ca.

B. Fe, Mg, Ca, Ba.

C. Ba, Na, K, Ca.

D. K, Na, Ca, Cu.

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Phương trình phản ứng minh họa

Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2

Na + H2O → NaOH + 12H2

K + H2O → KOH + 12H2

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

Câu 3. Muối NaHCO3 không thể tham gia phản ứng nào sau đây

A. Tác dụng với axit

B. Tác dụng với kiềm

C. Tác dụng nhiệt, bị nhiệt phân

D. Tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

A. Tác dụng với axit

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2+ H2O

B. Tác dụng với kiềm

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

C. Tác dụng nhiệt, bị nhiệt phân

2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O

D. NaHCO3 không tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2.

Câu 4. Khi cắt miếng Na kim loại, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do có sự hình thành các sản phẩm rắn nào sau đây?

A. Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3.

B. NaOH, Na2CO3, NaHCO3.

C. Na2O, Na2CO3, NaHCO3.

D. Na2O, NaOH, Na2CO3.

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Do hàm lượng H2O và CO2 trong không khí khá nhiều:

H2O sễ chuyển Na → NaOH từ đó tác dụng với CO2

Na + H2O → NaOH + 1/2H2

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + H2O + CO2 → 2NaHCO3

Câu 5. Cho các dung dịch sau: KOH; KHCO3; K2CO3; KHSO4; K2SO4, CH3COOK. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là:

Xem thêm  Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + NO ↑ + H2O | Al + HNO3 ra NO

A. KOH; K2SO4; Na2CO3, CH3COOK

B. KHSO4; KHCO3; K2CO3.

C. KOH; KHCO3; K2CO3.

D. KHSO4; KOH; KHCO3, CH3COOK

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là: KHSO4; KOH; KHCO3, CH3COOK

Loại A vì K2SO4; Na2COlà muối trung tính

Loại B. KHSO4; KHCO3; K2CO3.

Loại  D. KHSO4; KOH; KHCO3, CH3COOK

Câu 6. Khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 khuấy đều, hiện tượng xảy ra là

A. xuất hiện chất khí bay ra ngay khi cho HCl vào

B. sau 1 thời gian thấy xuất hiện chất khí bay ra, dung dịch trong suốt

C. không có khí thoát ra

D. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 khuấy đều, hiện tượng xảy ra là sau 1 thời gian thấy xuất hiện chất khí bay ra, dung dịch trong suốt

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2+ H2O

Câu 7. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch

A. NaCl.

B. BaCl2.

C. KOH.

D. KNO3.

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3tác dụng với dung dịch là BaCl2

Phương trình phản ứng hóa học

Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3

BaCO3 là kết tủa màu trắng

Câu 8. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch

A. KCl.

B. CaCl2.

C. KOH.

D. NaNO3.

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch là CaCl2

Phương trình phản ứng hóa học

Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3

CaCO3 là kết tủa màu trắng

Câu 9. Cho các chất sau: Al, CO2, FeCl2, KHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung dịch KOH loãng nóng là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Các chất pư được với dung dịch KOH loãng nóng là: Al, CO2, FeCl2, KHCO3, CuSO4, MgCl2 → cả 6 chất

Phương trình hóa học minh họa

Al + KOH + H2O → KAlO2 + 3/2 H2O

CO2 + KOH → KHCO3 hoặc CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O

FeCl2 + 2KOH → Fe(OH)2↓ + 2KCl

KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O

CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2↓ + K2SO4

Xem thêm  Fe + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O | Fe + HNO3 ra NO

MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2↓ + KCl

Câu 10. Cặp chất nào dưới đây có phản ứng

A. H2SO4 và KHCO3.

B. MgCO3 và HCl.

C. Ba(OH)2và K2CO3.

D. NaCl và K2CO3.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành nếu có chất không tan hoặc chất khí.

Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3↓ + 2KOH

MgCO3 + HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O

NaCl + K2CO3 không xảy ra phản ứng

H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4+ 2CO2 ↑ + 2H2O

Vậy cặp chất không xảy ra phản ứng là: NaCl và K2CO3.

Câu 11. Hỗn hợp R gồm 2 kim loại X và Y thuộc phân nhóm chính nhóm II, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Cho 3,52 gam R tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là

A. 12,04 gam

B. 3,98 gam

C. 5,68 gam

D. 7,2 gam

Hướng dẫn giải

Đáp án  A

Phương trình phản ứng: R + 2HCl → RCl2 + H2

Ta có nHCl = 2nH2 = 0,24 mol

mmuối = mkim loại + mCl– = 3,52 + 0,24. 35,5 = 12,04 gam.

Câu 12. Hấp thụ hoàn toàn 0,784 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,08 M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,08 M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 1,97 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?

A. 0,02 M

B. 0,04 M

C. 0,03M

D. 0,015 M

Hướng dẫn giải

Đáp án B

nCO2 = 0,035 mol; nNaOH = 0,04 mol

⇒ nNa2CO3 = 0,005 mol; nNaHCO3 = 0,03 mol

⇒ nBaCO3 = 0,01 mol <nBaCl2 = 0,02 mol ⇒ nCO32− = nBaCO3 = 0,01 mol

OH + HCO3 → CO32

nOH– = nCO32−= 0,01 mol ⇒ a = 0,0050,125= 0,04 mol

Câu 13. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa K2CO3 0,2M và KHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là

A. 0,02.

B. 0,03.

C. 0,04.

D. 0,01.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Nhỏ từ từ HCl vào dung dịch thứ tự phản ứng:

H+ + CO32 → HCO3 (1)

H+ + HCO3 → CO2 + H2O (2)

nH+= 0,03 mol

nCO32− = 0,02 mol < nH+

nH+(2) = nCO2 = 0,03 – 0,02 = 0,01 mol

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-natri-na.jsp

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *