Na2SO4 + BaCl2 → NaCl + BaSO4( ↓) | Na2SO4 ra NaCl | Na2SO4 ra BaSO4 | BaCl2 ra NaCl | BaCl2 ra BaSO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na2SO4 + BaCl2 → NaCl + BaSO4( ↓) | Na2SO4 ra NaCl | Na2SO4 ra BaSO4 | BaCl2 ra NaCl | BaCl2 ra BaSO4
Na2SO4 + BaCl2 → NaCl + BaSO4( ↓) | Na2SO4 ra NaCl | Na2SO4 ra BaSO4 | BaCl2 ra NaCl | BaCl2 ra BaSO4
Phản ứng Na2SO4 + BaCl2 hay Na2SO4 ra NaCl hoặc Na2SO4 ra BaSO4 hoặc BaCl2 ra NaCl hoặc BaCl2 ra BaSO4 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất.
Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na2SO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4( ↓)
Điều kiện phản ứng
– điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
– nhỏ dung dịch Na2SO4 vào ống nghiệm chứa BaCl2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
– Có kết tủa trắng.
Bạn có biết
– Các dung dịch muối của bari và Ba(OH)2 cũng phản ứng với Na2SO4 tạo kết tủa.
Ví dụ 1:
nhỏ từ từ một vài giọt Na2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml BaCl2 thu được kết tủa có màu
A. trắng. B. đen. C. vàng. D. nâu đỏ.
Hướng dẫn giải
Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4( ↓)
BaSO4( ↓) trắng
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây không thể phản ứng với Na2SO4?
A. (CH3COO)2Ba. B. BaCl2. C. Ba(NO3)2. D, BaCO3.
Hướng dẫn giải
BaCO3 không phản ứng với Na2SO4.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Khối lượng kết tủa thu được khi cho Na2SO4 phản ứng vừa đủ với 100ml BaCl2 0,1M là
A. 2,33g. B. 1,88g. C.1,44g. D. 2,00g
Hướng dẫn giải
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn