NaOH + Al2O3 → NaAlO2 + H2O | NaOH ra NaAlO2 | Al2O3 ra NaAlO2

NaOH + Al2O3 → NaAlO2 + H2O | NaOH ra NaAlO2 | Al2O3 ra NaAlO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + Al2O3 → NaAlO2 + H2O | NaOH ra NaAlO2 | Al2O3 ra NaAlO2

NaOH + Al2O3 → NaAlO2 + H2O | NaOH ra NaAlO2 | Al2O3 ra NaAlO2

Phản ứng 2NaOH + Al2O3 hay NaOH ra NaAlO2 hoặc Al2O3 ra NaAlO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất.
Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaOH có lời giải, mời các bạn đón xem:

2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O

Điều kiện phản ứng

– Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường.

Cách thực hiện phản ứng

– nhỏ từ từ NaOH vào ống nghiệm chứa Al2O3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Al2O3 tan dần, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.

Bạn có biết

– Các oxit ZnO, Cr2O3 cũng tác dụng với dung dịch NaOH.

Ví dụ 1:

NaOH không thể phản ứng với oxit nào sau?

A. SO2.   B. Al2O3.   C. ZnO.   D. MgO.

Hướng dẫn giải

NaOH không thể phản ứng với MgO.

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH ở điều kiện thường?

A. Al2O3,   B. ZnO.   C. Al(OH)3,   D. FeO.

Hướng dẫn giải

FeO không phản ứng với NaOH ở điều kiện thường.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Khối lượng Al2O3 cần dung để phản ứng vừa đủ với 100ml NaOH 1M là

Xem thêm  FeO + C →CO ↑ + Fe | FeO ra Fe | C ra CO

A. 5,1g.   B. 0,51g.   C. 10,2g.   D. 1,02g.

Hướng dẫn giải

2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

m = 0,05.102 =5,1g.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-natri-na.jsp

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *