Nội dung bài viết
Pass out là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Pass out là gì
Pass out là gì
Cụm động từ Pass out có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Pass out
Ý nghĩa của Pass out là:
Ví dụ cụm động từ Pass out
Ví dụ minh họa cụm động từ Pass out:
- He got so drunk that he PASSED OUT. Anh ấy uống say đến nỗi mất đi cả ý thức.
Nghĩa từ Pass out
Ý nghĩa của Pass out là:
Ví dụ cụm động từ Pass out
Ví dụ minh họa cụm động từ Pass out:
- The protesters PASSED OUT leaflets to the growing crowd. Những người biểu tình phân phát tờ rơi trong đám đông.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Pass out trên, động từ Pass còn có một số cụm động từ sau:
p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn