Phân biệt a few, few, a little, little trong tiếng Anh

Phân biệt a few, few, a little, little trong tiếng Anh – Loạt bài bí kíp luyện thi Part 5 TOEIC trình bày các bí kíp, các mẹo làm bài giúp bạn khắc phục các lỗi thường gặp trong khi làm bài thi TOEIC từ đó dễ dàng đạt được điểm cao trong các kỳ thi TOEIC .-Phân biệt a few, few, a little, little trong tiếng Anh

Phân biệt a few, few, a little, little trong tiếng Anh



Bí kíp luyện thi Part 5 TOEIC: Phân biệt a few – few & a little – little

Đều là các lượng từ đặt trước danh từ, thường được dùng trong câu khằng định, ít khí xuât hiện trong câu phủ định hay câu hỏi, nhưng a few, few, a little, little lại có cách dùng và nghĩa khác nhau.

Cùng tìm hiểu sự khác nhau trong cách sử dụng giữa các từ này để có thể làm tốt bài thi TOEIC nhé.

* A few + danh từ đếm được số nhiều: có một vài, có một ít, đủ để

– I have a few friends here. They can help us to solve this problem.

* Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, hầu như không có, không đủ để (có tính phủ định, tiêu cực)

– I have few books, not enough for reference reading reading.

* A little + danh từ không đếm được: có một chút, có một ít, đủ để

Xem thêm  Xác định các kiểu liệt kê và phân tích tác dụng của phép liệt kê trong các đoạn trích

– I have a little money. Let’s go to the cinema.

* Little + danh từ không đếm được: rất ít, hầu như không có, không đủ để (có tính phủ định, tiêu cực)

– I have little money, I need to borrow some to buy her a gift.

Lưu ý:

    Chỉ có only a few chứ không có only few.

   Chỉ có only a little mà không có only little.

Bài tập

Task 1. Nối sao cho phù hợp.

1. I’m quite busy so I’ve got

2. Happily, we have had

3. My dad just got a good job so we have

4. Pollution is improving now that

5. My mum has lost her job so we have

6. My lesson’s been cancelled so I’ve got

7. It’s a shame that

8. Unfortunately, we have had

_______

_______

 

_______

_______

 

_______

 

_______

_______

_______

A. a little time to talk to you now.

B. a few people start to recycle their rubbish.

C. a few complaints from hotel guests recently.

D. little money for luxuries.

E. few people recycle their rubbish.

F. very few complaints from hotel guests recently.

G. a little money for luxuries.

H. very little time to talk to you now.

Đáp án:

1. H

2. F

3. G

4. B

5. D

6. A

7. E

8. C

Task 2. Chọn đáp án đúng.

1. If you have ________ time at the end of the exam, check your answers.

A. few

B. a few

C. little

D. a little

2. Give me ________ minutes and I’ll be ready.

A. few

B. a few

C. little

D. a little

Xem thêm  Phân biệt Though, Although, Even though, Inspite of và Despite trong tiếng Anh

3. We’ve only got ________ milk left so get some when you go shopping.

A. few

B. a few

C. little

D. a little

4. Just ________ practice every day and you’ll soon be able to play the piano.

A. few

B. a few

C. little

D. a little

5. We were disappointed that ________ of the members came to the youth club party.

A. few

B. a few

C. little

D. a little

6. Sprinkle ________ sugar on the strawberries.

A. few

B. a few

C. little

D. a little

7. I suppose now I’m 43, I have ________ hope of playing football for England.

A. few

B. a few

C. little

D. a little

8. Could you help me with ________ exercises I don’t understand?

A. few

B. a few

C. little

D. a little

9. There’s ________ coffee left, if anyone wants some.

A. few

B. a few

C. little

D. a little

10. Becoming an astronaut is so demanding that ________ people manage it.

A. few

B. a few

C. little

D. a little

11. I’ll meet you in half an hour – I’ve got ________ emails to write first.

A. few

B. a few

C. little

D. a little

12. Many people feel there’s ________ point in voting, even in a general election.

A. few

B. a few

C. little

D. a little

Đáp án:

1. D

2. B

3. D

4. D

5. A

6. D

7. C

8. B

9. D

10. A

11. B

12. C

Task 3. Điền few, a few, little, hoặc a little vào chỗ trống.

1. I try to visit my parents every ________ weeks.

2. When it comes to plain speaking, she has ________ equals.

3. We stayed ________ days in Florence and visited the museums.

Xem thêm  Giá trị nghệ thuật của Vợ chồng A Phủ

4. Mary said nothing, but she drank some tea and ate ________ bread.

5. ________ cities anywhere in Europe can match the cultural richness of Berlin.

6. The sudden announcement of the schedule changes caused no ________ confusion.

7. Students have ________ or no choice in the curriculum, making them feel powerless.

8. All she wanted was ________ moments on her own, away from the chaos of her busy life.

9. A: Have you got any money? – B: Yes, ________.

10. A: Have you got any money? – B: No, very ________.

Đáp án:

1. few

2. few

3. a few

4. a little

5. Few

6. little

7. little

8. a few

9. a little

10. little

Bài tập luyện thi Part 5 TOEIC

Ứng với mỗi bài đọc trong loạt bài Part 5 TOEIC này, mình sẽ cung cấp một bài tập áp dụng giúp bạn ôn luyện luôn phần vừa đọc, từ đó giúp bạn nắm vững hơn phần đã được hướng dẫn.

Để làm bài tập áp dụng, mời bạn click chuột vào Bài tập luyện thi TOEIC.

Các bài bí kíp luyện thi TOEIC khác:




Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *