Prefer và Would rather trong tiếng Anh

Cách sử dụng Prefer và Would rather trong tiếng Anh | Động từ trong tiếng Anh – Tổng hợp 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, nâng cao được trình bày dễ hiểu gồm đầy đủ: công thức, dấu hiệu, bài tập có lời giải chi tiết giúp bạn nắm vững Ngữ pháp Tiếng Anh.-Prefer và Would rather trong tiếng Anh

Prefer và Would rather trong tiếng Anh



Prefer và Would rather trong tiếng Anh


Cách sử dụng Prefer và Would rather trong tiếng Anh

I. CÁCH DÙNG

– Thường bạn có thể sử dụng “prefer” hoặc “ would rather ” để diễn tả bạn thích điều gì đó hơn.

II. CẤU TRÚC

1. Prefer

S+ prefer N to N ( thích cái gì hơn cái gì)

Ex: Nam prefers badminton than volleyball

(Nam thích cầu long hơn là bóng chuyền)

S+ prefer Ving to Ving (thích làm cái gì hơn cái gì)

Ex: Nam prefers playing babminton to watching TV

( Nam thích chơi cầu lông hơn là xem TV)

        S+ prefer to V1 rather than V2 ( thích làm cái gì hơn cái gì)

Ex: They prefer to eat fruits rather than drink juice. (Họ thích ăn hoa quả hơn là uống nước ép.)

2. Would rather

           S+ would rather V than V ( thích cái gì hơn cái gì)

Ex: Nam would rather play badminton than watch TV 

( Nam thích chơi cầu lông hơn xem TV)

Xem thêm  Soạn bài Vợ Nhặt Văn 11 – Kết nối tri thức

           S + would rather + V ( thích cái gì hơn)

Ex: Nam would rather play games

( Nam thích chơi games hơn)

            S+ would rather + S+ Ved/ P1 ( muốn ai đó làm cái gì ở hiện tại)

Ex: His mother would rather he studied harder

( Mẹ anh ấy muốn anh ấy học chăm hơn)

            S+ would rather + S+ Ved/ P2 ( muốn ai đó làm cái gì ở quá khứ)

Ex: His mother would rather he had studied harder last exam

( Mẹ anh ấy muốn anh ấy đã phải học chăm chỉ hơn cho kì thi đợt trước)

Bài tập 

Exercise 1. Supply the correct verb forms:

  1. I would rather (stay) _________ home tonight
  2. Mr. Timmy would rather (stay) _________  home last night
  3. We would rather (drink) _________ tea than coffee
  4. The photographer would rather that we (stand) _________ closer together than we are standing
  5. Camila would rather (cook) _________ for her family
  6. She would rather you (not arrive) _________ yesterday
  7. Jim would rather his friends (sleep) _________ than worked last night
  8. Sam would rather Jill (be) _________ here with her tomorrow
  9. I would rather my brother (not fail) _________ the driving test yesterday
  10. I would rather that you (invite) _________ her to your party last Sunday

Key: 

  1. stay
  2. had stayed
  3. drink
  4. stood
  5. cook
  6. hadn’t arrived
  7. had slept
  8. be
  9. hadn’t failed
  10. had invited

Exercise 2. Complete these sentences

  1. (get a taxi/walk home) 

I prefer ………………………………………………………………. 

  1. (go for a swim/play tennis) 

I’d rather ………………………………………………………………. 

  1. (wait a few minutes/leave now)
Xem thêm  100 câu trắc nghiệm mạo từ a, an, the (có đáp án)

I’d rather ………………………………………………………………. 

  1. (eat at home/go to a restaurant) 

I prefer ……………………………………………………………….

  1. (think about it for a while/decide now) 

I’d rather ………………………………………………………

Key:

  1. I prefer getting a taxi to walking home.
  2. I’d rather go for a swim than play tennis.
  3. I’d rather wait a few minutes than leave now.
  4. I prefer eating at home to going to a restaurant.
  5. I’d rather think about it for a while than decide now.


Xem thêm các loạt bài Ngữ pháp Tiếng Anh hay, chi tiết khác:




Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *