Nội dung bài viết
Rise above là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Rise above là gì
Rise above là gì
Nghĩa từ Rise above
Ý nghĩa của Rise above là:
Ví dụ cụm động từ Rise above
Ví dụ minh họa cụm động từ Rise above:
- She ROSE ABOVE the pain of her illness and was good-humoured. Cô ấy không bị ảnh hưởng bởi nỗi đau của trận ốm và vẫn hài hước như thường.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Rise above trên, động từ Rise còn có một số cụm động từ sau:
r-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn