Nội dung bài viết
Set out là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Set out là gì
Set out là gì
Cụm động từ Set out có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Set out
Ý nghĩa của Set out là:
Ví dụ cụm động từ Set out
Ví dụ minh họa cụm động từ Set out:
- The figures are SET OUT in the council's annual report. Các con số được thể hiện ra trong báo cáo thường niên của hội đồng.
Nghĩa từ Set out
Ý nghĩa của Set out là:
Ví dụ cụm động từ Set out
Ví dụ minh họa cụm động từ Set out:
- The explorers SET OUT for the South Pole yesterday morning. Các nhà thám hiểm đã bắt đầu hành trình đến Nam Cực sáng hôm qua.
Nghĩa từ Set out
Ý nghĩa của Set out là:
Ví dụ cụm động từ Set out
Ví dụ minh họa cụm động từ Set out:
- The contract SETS OUT all the details of the agreement. Hợp đồng thì sắp xếp tất cả chi tiết của thỏa thuận.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Set out trên, động từ Set còn có một số cụm động từ sau:
s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn