Nội dung bài viết
Start up là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Start up là gì
Start up là gì
Cụm động từ Start up có 5 nghĩa:
Nghĩa từ Start up
Ý nghĩa của Start up là:
Ví dụ cụm động từ Start up
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start up:
- The firm STARTED UP on a shoestring budget. Công ty khởi nghiệp trên một ngân sách dây giày.
Nghĩa từ Start up
Ý nghĩa của Start up là:
Ví dụ cụm động từ Start up
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start up:
- There was a pause, then the noise STARTED UP again. Có một đoạn dừng, sau đó tiếng ồn được bắt đầu lại.
Nghĩa từ Start up
Ý nghĩa của Start up là:
Ví dụ cụm động từ Start up
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start up:
- The car STARTED UP first time. Chiếc ô tô khởi động lần đầu tiên.
Nghĩa từ Start up
Ý nghĩa của Start up là:
Ví dụ cụm động từ Start up
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start up:
- I STARTED the car UP. Tôi khởi động chiếc xe ô tô.
Nghĩa từ Start up
Ý nghĩa của Start up là:
Ví dụ cụm động từ Start up
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start up:
- He STARTED UP when I entered the room and tried to hide what he was doing. Anh ta đứng bật dậy khi tôi bước vào phòng và cố giấu những cái anh ta đang làm.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Start up trên, động từ Start còn có một số cụm động từ sau:
s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn