NaHCO3 + KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ CO2 ↑ + H2O | NaHCO3 ra Na2SO4 | NaHCO3 ra CO2 | KHSO4 ra K2SO4 | KHSO4 ra CO2

NaHCO3 + KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ CO2 ↑ + H2O | NaHCO3 ra Na2SO4 | NaHCO3 ra CO2 | KHSO4 ra K2SO4 | KHSO4 ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaHCO3 + KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ CO2 ↑ + H2O | NaHCO3 ra Na2SO4 | NaHCO3 ra CO2 | KHSO4 ra K2SO4 | KHSO4 ra CO2

C3H4 + AgNO3 | CH≡C–CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH3 + NH4NO3 | CH≡C–CH3 ra AgC≡C–CH3

C3H4 + AgNO3 | CH≡C–CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH3 + NH4NO3 | CH≡C–CH3 ra AgC≡C–CH3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C3H4 + AgNO3 | CH≡C–CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH3 + NH4NO3 | CH≡C–CH3 ra AgC≡C–CH3

FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O | FeSO4 ra Fe2(SO4)3 | K2Cr2O7 ra Cr2(SO4)3

FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O | FeSO4 ra Fe2(SO4)3 | K2Cr2O7 ra Cr2(SO4)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O | FeSO4 ra Fe2(SO4)3 | K2Cr2O7 ra Cr2(SO4)3

Cr2O3 + NaOH đặc → NaCrO2 + H2O | Cr2O3 ra NaCrO2 | NaOH ra NaCrO2

Cr2O3 + NaOH đặc → NaCrO2 + H2O | Cr2O3 ra NaCrO2 | NaOH ra NaCrO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Cr2O3 + NaOH đặc → NaCrO2 + H2O | Cr2O3 ra NaCrO2 | NaOH ra NaCrO2

Cu(OH)2 + C6H12O6 → [C6H11O6]2Cu + H2O | Cu(OH)2 ra [C6H11O6]2Cu | C6H12O6 ra [C6H11O6]2Cu

Cu(OH)2 + C6H12O6 → [C6H11O6]2Cu + H2O | Cu(OH)2 ra [C6H11O6]2Cu | C6H12O6 ra [C6H11O6]2Cu – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Cu(OH)2 + C6H12O6 → [C6H11O6]2Cu + H2O | Cu(OH)2 ra [C6H11O6]2Cu | C6H12O6 ra [C6H11O6]2Cu

SiO2 + HF → SiF4 + H2O | SiO2 ra SiF4 | HF ra SiF4

SiO2 + HF → SiF4 + H2O | SiO2 ra SiF4 | HF ra SiF4 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-SiO2 + HF → SiF4 + H2O | SiO2 ra SiF4 | HF ra SiF4

FeCl3 + H2O + NH3 → NH4Cl + Fe(OH)3 ↓ | FeCl3 ra Fe(OH)3 | NH3 ra NH4Cl | NH3 ra Fe(OH)3

FeCl3 + H2O + NH3 → NH4Cl + Fe(OH)3 ↓ | FeCl3 ra Fe(OH)3 | NH3 ra NH4Cl | NH3 ra Fe(OH)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeCl3 + H2O + NH3 → NH4Cl + Fe(OH)3 ↓ | FeCl3 ra Fe(OH)3 | NH3 ra NH4Cl | NH3 ra Fe(OH)3

Công thức cấu tạo của C3H8O và gọi tên | Đồng phân của C3H8O và gọi tên

Công thức cấu tạo của C3H8O và gọi tên | Đồng phân của C3H8O và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Công thức cấu tạo của C3H8O và gọi tên | Đồng phân của C3H8O và gọi tên

Na + CH3OH → CH3ONa + H2 | Na ra CH3ONa | Na ra H2 | CH3OH ra CH3ONa | CH3OH ra H2

Na + CH3OH → CH3ONa + H2 | Na ra CH3ONa | Na ra H2 | CH3OH ra CH3ONa | CH3OH ra H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na + CH3OH → CH3ONa + H2 | Na ra CH3ONa | Na ra H2 | CH3OH ra CH3ONa | CH3OH ra H2

NaOH + NH4NO3 → NaNO3+ NH3 ↑ + H2O | NaOH ra NaNO3 | NH4NO3 ra NaNO3 | NH4NO3 ra NH3

NaOH + NH4NO3 → NaNO3+ NH3 ↑ + H2O | NaOH ra NaNO3 | NH4NO3 ra NaNO3 | NH4NO3 ra NH3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + NH4NO3 → NaNO3+ NH3 ↑ + H2O | NaOH ra NaNO3 | NH4NO3 ra NaNO3 | NH4NO3 ra NH3

Tristearin + NaOH | (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → C17H35COONa + C3H5(OH)3

Tristearin + NaOH | (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → C17H35COONa + C3H5(OH)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Tristearin + NaOH | (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → C17H35COONa + C3H5(OH)3

Công thức cấu tạo của C3H4 và gọi tên | Đồng phân của C3H4 và gọi tên

Công thức cấu tạo của C3H4 và gọi tên | Đồng phân của C3H4 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Công thức cấu tạo của C3H4 và gọi tên | Đồng phân của C3H4 và gọi tên

Đồng phân của C4H6 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H6 và gọi tên

Đồng phân của C4H6 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H6 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Đồng phân của C4H6 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H6 và gọi tên

HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O

HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O

HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑ | HCl ra NaCl | NaHCO3 ra NaCl | NaHCO3 ra CO2

HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑ | HCl ra NaCl | NaHCO3 ra NaCl | NaHCO3 ra CO2 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑ | HCl ra NaCl | NaHCO3 ra NaCl | NaHCO3 ra CO2

Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O | Cl2 ra KCl | Cl2 ra KClO3 | KOH ra KCl | KOH ra KClO3

Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O | Cl2 ra KCl | Cl2 ra KClO3 | KOH ra KCl | KOH ra KClO3 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O | Cl2 ra KCl | Cl2 ra KClO3 | KOH ra KCl | KOH ra KClO3

CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O | CH3COOH ra CH3COOC2H5 | C2H5OH ra CH3COOC2H5

CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O | CH3COOH ra CH3COOC2H5 | C2H5OH ra CH3COOC2H5 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O | CH3COOH ra CH3COOC2H5 | C2H5OH ra CH3COOC2H5

NH4NO3 → N2O + 2H2O | NH4NO3 ra N2O

NH4NO3 → N2O + 2H2O | NH4NO3 ra N2O – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NH4NO3 → N2O + 2H2O | NH4NO3 ra N2O

Fe(NO3)3 → Fe2O3 + NO2 ↑ + O2 ↑ | Fe(NO3)3 ra Fe2O3 | Fe(NO3)3 ra NO2 | Fe(NO3)3 ra O2

Fe(NO3)3 → Fe2O3 + NO2 ↑ + O2 ↑ | Fe(NO3)3 ra Fe2O3 | Fe(NO3)3 ra NO2 | Fe(NO3)3 ra O2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe(NO3)3 → Fe2O3 + NO2 ↑ + O2 ↑ | Fe(NO3)3 ra Fe2O3 | Fe(NO3)3 ra NO2 | Fe(NO3)3 ra O2

Na2CO3 + CaCl2 → NaCl + CaCO3( ↓) | Na2CO3 ra NaCl | Na2CO3 ra BaCO3 | CaCl2 ra NaCl | CaCl2 ra CaCO3

Na2CO3 + CaCl2 → NaCl + CaCO3( ↓) | Na2CO3 ra NaCl | Na2CO3 ra BaCO3 | CaCl2 ra NaCl | CaCl2 ra CaCO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na2CO3 + CaCl2 → NaCl + CaCO3( ↓) | Na2CO3 ra NaCl | Na2CO3 ra BaCO3 | CaCl2 ra NaCl | CaCl2 ra CaCO3

Đồng phân của C5H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C5H10 và gọi tên

Đồng phân của C5H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C5H10 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Đồng phân của C5H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C5H10 và gọi tên

CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2 | CH3COOH ra (CH3COO)2Zn | Zn ra (CH3COO)2Zn

CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2 | CH3COOH ra (CH3COO)2Zn | Zn ra (CH3COO)2Zn – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2 | CH3COOH ra (CH3COO)2Zn | Zn ra (CH3COO)2Zn

FeSO4 + Cl2 → Fe2(SO4)3 + FeCl3 | FeSO4 ra Fe2(SO4)3 | FeSO4 ra FeCl3 | Cl2 ra FeCl3

FeSO4 + Cl2 → Fe2(SO4)3 + FeCl3 | FeSO4 ra Fe2(SO4)3 | FeSO4 ra FeCl3 | Cl2 ra FeCl3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeSO4 + Cl2 → Fe2(SO4)3 + FeCl3 | FeSO4 ra Fe2(SO4)3 | FeSO4 ra FeCl3 | Cl2 ra FeCl3

Fe(OH)2 + HNO3 → H2O + NO2 ↓ + Fe(NO3)3 | Fe(OH)2 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra NO2

Fe(OH)2 + HNO3 → H2O + NO2 ↓ + Fe(NO3)3 | Fe(OH)2 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra NO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe(OH)2 + HNO3 → H2O + NO2 ↓ + Fe(NO3)3 | Fe(OH)2 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra NO2

Zn + NaOH → Na2ZnO2 + H2 ↑ | Zn ra Na2ZnO2 | Zn ra H2 | NaOH ra Na2ZnO2

Zn + NaOH → Na2ZnO2 + H2 ↑ | Zn ra Na2ZnO2 | Zn ra H2 | NaOH ra Na2ZnO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Zn + NaOH → Na2ZnO2 + H2 ↑ | Zn ra Na2ZnO2 | Zn ra H2 | NaOH ra Na2ZnO2

Thủy phân saccharose | C12H22O11 + H2O → C6H12O6 (glucose) + C6H12O6 (fructose)

Thủy phân saccharose | C12H22O11 + H2O → C6H12O6 (glucose) + C6H12O6 (fructose) – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Thủy phân saccharose | C12H22O11 + H2O → C6H12O6 (glucose) + C6H12O6 (fructose)

formic acid + AgNO3 | HCOOH + AgNO3 + NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3

formic acid + AgNO3 | HCOOH + AgNO3 + NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-formic acid + AgNO3 | HCOOH + AgNO3 + NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3

CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2 | CH3COOH ra (CH3COO)2Mg | Mg ra (CH3COO)2Mg

CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2 | CH3COOH ra (CH3COO)2Mg | Mg ra (CH3COO)2Mg – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2 | CH3COOH ra (CH3COO)2Mg | Mg ra (CH3COO)2Mg

K2CO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O | K2CO3 ra KCl | K2CO3 ra CO2 | HCl ra KCl | HCl ra CO2

K2CO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O | K2CO3 ra KCl | K2CO3 ra CO2 | HCl ra KCl | HCl ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-K2CO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O | K2CO3 ra KCl | K2CO3 ra CO2 | HCl ra KCl | HCl ra CO2

NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓ | NaOH ra Na2SO4 | NaOH ra Fe(OH)2 | FeSO4 ra Na2SO4 | FeSO4 ra Fe(OH)2

NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓ | NaOH ra Na2SO4 | NaOH ra Fe(OH)2 | FeSO4 ra Na2SO4 | FeSO4 ra Fe(OH)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓ | NaOH ra Na2SO4 | NaOH ra Fe(OH)2 | FeSO4 ra Na2SO4 | FeSO4 ra Fe(OH)2

H3PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O | H3PO4 ra Na3PO4 | NaOH ra Na3PO4

H3PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O | H3PO4 ra Na3PO4 | NaOH ra Na3PO4 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-H3PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O | H3PO4 ra Na3PO4 | NaOH ra Na3PO4

Fe(NO3)2 + AgNO3 → Ag + Fe(NO3)3 | Fe(NO3)2 ra Fe(NO3)3 | AgNO3 ra Ag

Fe(NO3)2 + AgNO3 → Ag + Fe(NO3)3 | Fe(NO3)2 ra Fe(NO3)3 | AgNO3 ra Ag – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe(NO3)2 + AgNO3 → Ag + Fe(NO3)3 | Fe(NO3)2 ra Fe(NO3)3 | AgNO3 ra Ag

toluene + Br2 (tỉ lệ 1:1) | C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr | C6H5CH3 ra C6H5CH2Br

toluene + Br2 (tỉ lệ 1:1) | C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr | C6H5CH3 ra C6H5CH2Br – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-toluene + Br2 (tỉ lệ 1:1) | C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr | C6H5CH3 ra C6H5CH2Br

Đồng phân của C4H8 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H8 và gọi tên

Đồng phân của C4H8 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H8 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Đồng phân của C4H8 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H8 và gọi tên

KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl ( ↓) | KCl ra KNO3 | KCl ra AgCl | AgNO3 ra KNO3 | AgNO3 ra AgCl

KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl ( ↓) | KCl ra KNO3 | KCl ra AgCl | AgNO3 ra KNO3 | AgNO3 ra AgCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl ( ↓) | KCl ra KNO3 | KCl ra AgCl | AgNO3 ra KNO3 | AgNO3 ra AgCl

NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO3 + H2O | NaOH ra NaCl | NaOH ra NaClO3 | Cl2 ra NaCl | Cl2 ra NaClO3

NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO3 + H2O | NaOH ra NaCl | NaOH ra NaClO3 | Cl2 ra NaCl | Cl2 ra NaClO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO3 + H2O | NaOH ra NaCl | NaOH ra NaClO3 | Cl2 ra NaCl | Cl2 ra NaClO3

Công thức cấu tạo của C2H6O và gọi tên | Đồng phân của C2H6O và gọi tên

Công thức cấu tạo của C2H6O và gọi tên | Đồng phân của C2H6O và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Công thức cấu tạo của C2H6O và gọi tên | Đồng phân của C2H6O và gọi tên

NaHCO3 + CaCl2 → CaCO3 ↓ + H2O + NaCl + CO2 ↑ | CaCl2 ra CaCO3 | NaHCO3 ra CaCO3 | NaHCO3 ra CO2

NaHCO3 + CaCl2 → CaCO3 ↓ + H2O + NaCl + CO2 ↑ | CaCl2 ra CaCO3 | NaHCO3 ra CaCO3 | NaHCO3 ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaHCO3 + CaCl2 → CaCO3 ↓ + H2O + NaCl + CO2 ↑ | CaCl2 ra CaCO3 | NaHCO3 ra CaCO3 | NaHCO3 ra CO2