NaCl + H2O → NaOH + Cl2 ↑ + H2 ↑ | Điện phân dung dịch NaCl | NaCl ra NaOH | NaCl ra Cl2, H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaCl + H2O → NaOH + Cl2 ↑ + H2 ↑ | Điện phân dung dịch NaCl | NaCl ra NaOH | NaCl ra Cl2, H2
C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2 | Phenol + Na – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2 | Phenol + Na
C3H6 + O2 → CO2 + H2O | Đốt cháy propilen – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C3H6 + O2 → CO2 + H2O | Đốt cháy propilen
HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3 | HCHO ra Ag – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3 | HCHO ra Ag
NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl | NH3 ra NH4Cl | NH3 ra N2 | Cl2 ra NH4Cl – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl | NH3 ra NH4Cl | NH3 ra N2 | Cl2 ra NH4Cl
FeCl3 + Mg → FeCl2 + MgCl2 | FeCl3 ra FeCl2 | Mg ra MgCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeCl3 + Mg → FeCl2 + MgCl2 | FeCl3 ra FeCl2 | Mg ra MgCl2
MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O | MgO ra MgSO4 | H2SO4 ra MgSO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O | MgO ra MgSO4 | H2SO4 ra MgSO4
Fe + H2O → FeO + H2 ↑ | Fe ra FeO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + H2O → FeO + H2 ↑ | Fe ra FeO
S + H2SO4 đặc → SO2+ H2O | S ra SO2 | H2SO4 ra SO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-S + H2SO4 đặc → SO2+ H2O | S ra SO2 | H2SO4 ra SO2
Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2 + H2O | Na2SO3 ra SO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2 + H2O | Na2SO3 ra SO2
Công thức cấu tạo của C3H6O2 và gọi tên | Đồng phân của C3H6O2 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Công thức cấu tạo của C3H6O2 và gọi tên | Đồng phân của C3H6O2 và gọi tên
Mg + H2O &rarr Mg(OH)2 + H2 | Mg ra Mg(OH)2 | Mg ra H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Mg + H2O &rarr Mg(OH)2 + H2 | Mg ra Mg(OH)2 | Mg ra H2
SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr | SO2 ra H2SO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr | SO2 ra H2SO4
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH + H2O | Ba(OH)2 + NaHCO3 tỉ lệ 1:1 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH + H2O | Ba(OH)2 + NaHCO3 tỉ lệ 1:1
Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O | CuO ra Cu(NO3)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O | CuO ra Cu(NO3)2
Zn + Cl2 → ZnCl2 | Zn ra ZnCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Zn + Cl2 → ZnCl2 | Zn ra ZnCl2
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 ↑ + CaCl2 | CaCO3 ra CaO | CaCO3 ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CaCO3 → CaO + CO2 ↑ | CaCO3 ra CaO | CaCO3 ra CO2
FeO + CO → Fe + CO2 ↑ | FeO ra Fe | CO ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeO + CO → Fe + CO2 ↑ | FeO ra Fe | CO ra CO2
CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl | CH3NH2 ra CH3NH3Cl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl | CH3NH2 ra CH3NH3Cl
MgCl2 + NaOH → Mg(OH)2 ↓ + NaCl | MgCl2 ra Mg(OH)2 | MgCl2 ra NaCl | NaOH ra Mg(OH)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-MgCl2 + NaOH → Mg(OH)2 ↓ + NaCl | MgCl2 ra Mg(OH)2 | MgCl2 ra NaCl | NaOH ra Mg(OH)2
toluene + KMnO4 | C6H5CH3 + KMnO4 → C6H5COOK + KOH + MnO2 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-toluene + KMnO4 | C6H5CH3 + KMnO4 → C6H5COOK + KOH + MnO2 + H2O
CH3CHO AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag | CH3CHO ra Ag | CH3CHO ra CH3COONH4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3CHO AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag | CH3CHO ra Ag | CH3CHO ra CH3COONH4
FeCl3 + AgNO3 → AgCl ↓+ Fe(NO3)3 | FeCl3 ra Fe(NO3)3 | FeCl3 ra AgCl | AgNO3 ra AgCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeCl3 + AgNO3 → AgCl ↓+ Fe(NO3)3 | FeCl3 ra Fe(NO3)3 | FeCl3 ra AgCl | AgNO3 ra AgCl
MgCO3 + HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O | MgCO3 ra MgCl2 | MgCO3 ra CO2 | HCl ra MgCl2 | HCl ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-MgCO3 + HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O | MgCO3 ra MgCl2 | MgCO3 ra CO2 | HCl ra MgCl2 | HCl ra CO2
NaBr + Cl2 → NaCl + Br2 | NaBr ra Br2 | Cl2 ra Br2 | Cl2 ra NaCl – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NaBr + Cl2 → NaCl + Br2 | NaBr ra Br2 | Cl2 ra Br2 | Cl2 ra NaCl
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O | Ca(OH)2 ra CaOCl2 | Cl2 ra CaOCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O | Ca(OH)2 ra CaOCl2 | Cl2 ra CaOCl2
(C6H10O5)n + H2O → nC6H12O6 | Thủy phân tinh bột hoặc Cellulose – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-(C6H10O5)n + H2O → nC6H12O6 | Thủy phân tinh bột hoặc Cellulose
Cu + O2 → CuO | Cu ra CuO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Cu + O2 → CuO | Cu ra CuO
C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O
C4H10 + O2 → CO2 + H2O | đốt cháy butan – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C4H10 + O2 → CO2 + H2O | đốt cháy butan
Công thức cấu tạo của C3H8 và gọi tên | Đồng phân của C3H8 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Công thức cấu tạo của C3H8 và gọi tên | Đồng phân của C3H8 và gọi tên
C2H4 + KMnO4 | CH2=CH2 + KMnO4 + H2O → OH-CH2-CH2–OH + MnO2 + KOH | Etilen + thuốc tím – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H4 + KMnO4 | CH2=CH2 + KMnO4 + H2O → OH-CH2-CH2–OH + MnO2 + KOH | Etilen + thuốc tím
K2O + H2O → KOH | K2O ra KOH – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-K2O + H2O → KOH | K2O ra KOH
Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + N2 + H2O | Al + HNO3 ra N2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + N2 + H2O | Al + HNO3 ra N2
CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O | CO2 ra Na2CO3 | NaOH ra Na2CO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O | CO2 ra Na2CO3 | NaOH ra Na2CO3
CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4 | CuSO4 ra Cu | Fe ra FeSO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4 | CuSO4 ra Cu | Fe ra FeSO4
Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag | Fe ra Fe(NO3)2 | Fe ra Ag | AgNO3 ra Ag | AgNO3 ra Fe(NO3)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag | Fe ra Fe(NO3)2 | Fe ra Ag | AgNO3 ra Ag | AgNO3 ra Fe(NO3)2
NaOH + H2SO4 → Na2SO4+ H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + H2SO4 → Na2SO4+ H2O
F2 + H2O → HF + O2↑ | F2 ra HF | F2 ra O2 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-F2 + H2O → HF + O2↑ | F2 ra HF | F2 ra O2
CuO + CO → Cu + CO2 | CuO ra Cu | CO ra Cu | CO ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuO + CO → Cu + CO2 | CuO ra Cu | CO ra Cu | CO ra CO2
NaOH + AlCl3 dư → Al(OH)3 + NaCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + AlCl3 dư → Al(OH)3 + NaCl
Nhiệt phân Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + H2O + CO2 ↑ – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Nhiệt phân Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + H2O + CO2 ↑
Công thức cấu tạo của C3H6 và gọi tên | Đồng phân của C3H6 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Công thức cấu tạo của C3H6 và gọi tên | Đồng phân của C3H6 và gọi tên
Al + KOH + H2O → KAlO2 + H2 | Al ra KAlO2 | Al ra H2 | KOH ra KAlO2 | KOH ra H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al + KOH + H2O → KAlO2 + H2 | Al ra KAlO2 | Al ra H2 | KOH ra KAlO2 | KOH ra H2
Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 | Fe ra FeCl2 | Fe ra Cu | CuCl2 ra Cu | CuCl2 ra FeCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 | Fe ra FeCl2 | Fe ra Cu | CuCl2 ra Cu | CuCl2 ra FeCl2
KOH + SO2 → K2SO3 + H2O | KOH ra K2SO3 | SO2 ra K2SO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-KOH + SO2 → K2SO3 + H2O | KOH ra K2SO3 | SO2 ra K2SO3
FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O | FeS + H2SO4 ra SO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O | FeS + H2SO4 ra SO2
Na + Cl2 → NaCl | Na ra NaCl | Cl2 ra NaCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na + Cl2 → NaCl | Na ra NaCl | Cl2 ra NaCl
Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
Cấu hình electron của Fe (Sắt) | Cách viết cấu hình electron – Tổng hợp cách viết cấu hình electron của các nguyên tố hóa học thường gặp giúp học sinh học tốt môn Hóa.-Cấu hình electron của Fe (Sắt)
HCl + KClO3 → Cl2↑ + KCl + H2O | HCl ra Cl2 | KClO3 ra KCl – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-HCl + KClO3 → Cl2↑ + KCl + H2O | HCl ra Cl2 | KClO3 ra KCl
NH3 + H2O → NH4OH – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NH3 + H2O → NH4OH
Fe3O4 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 ↑ | Fe3O4 ra SO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe3O4 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 ↑ | Fe3O4 ra SO2
Công thức cấu tạo của C4H8O2 và gọi tên | Đồng phân của C4H8O2 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Công thức cấu tạo của C4H8O2 và gọi tên | Đồng phân của C4H8O2 và gọi tên
FeS + HNO3 → H2O + H2SO4 + NO ↑ + Fe(NO3)3 | FeS ra Fe(NO3)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeS + HNO3 → H2O + H2SO4 + NO ↑ + Fe(NO3)3 | FeS ra Fe(NO3)3
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O | Na2SO3 ra Na2SO4 | Na2SO3 ra SO2 | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra SO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O | Na2SO3 ra Na2SO4 | Na2SO3 ra SO2 | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra SO2
Al2O3 điện phân nóng chảy → Al + O2 | Al2O3 ra Al – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al2O3 điện phân nóng chảy → Al + O2 | Al2O3 ra Al
SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O | Na2SO3 ra Na2SO4 | Na2SO3 ra SO2 | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra SO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O | Na2SO3 ra Na2SO4 | Na2SO3 ra SO2 | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra SO2
CH3COONa + NaOH → CH4 ↑ + Na2CO3 | CH3COONa ra CH4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3COONa + NaOH → CH4 ↑ + Na2CO3 | CH3COONa ra CH4
Al + KOH + H2O → KAlO2 + H2 | Al ra KAlO2 | Al ra H2 | KOH ra KAlO2 | KOH ra H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al + KOH + H2O → KAlO2 + H2 | Al ra KAlO2 | Al ra H2 | KOH ra KAlO2 | KOH ra H2
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O | SO2 ra CaSO3 | Ca(OH)2 ra CaSO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O | SO2 ra CaSO3 | Ca(OH)2 ra CaSO3
NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3 | NaAlO2 ra Al(OH)3 | NaAlO2 ra NaHCO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3 | NaAlO2 ra Al(OH)3 | NaAlO2 ra NaHCO3
Mg + H2SO4 đặc nóng → MgSO4 + H2S + H2O | Mg + H2SO4 ra H2S – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Mg + H2SO4 đặc nóng → MgSO4 + H2S + H2O | Mg + H2SO4 ra H2S
Na + O2 → Na2O | Na ra Na2O | O2 ra Na2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na + O2 → Na2O | Na ra Na2O | O2 ra Na2O
Fe(OH)2 +O2 + H2O → Fe(OH)3 ↑ | Fe(OH)2 ra Fe(OH)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe(OH)2 +O2 + H2O → Fe(OH)3 ↑ | Fe(OH)2 ra Fe(OH)3
CuO + CH3OH → Cu + HCHO + H2O | CuO ra Cu | CH3OH ra HCHO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuO + CH3OH → Cu + HCHO + H2O | CuO ra Cu | CH3OH ra HCHO
Nhiệt phân Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2 | Cu(NO3)2 ra CuO | Cu(NO3)2 ra NO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Nhiệt phân Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2 | Cu(NO3)2 ra CuO | Cu(NO3)2 ra NO2
Công thức cấu tạo của C2H6 và gọi tên | Đồng phân của C2H6 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Công thức cấu tạo của C2H6 và gọi tên | Đồng phân của C2H6 và gọi tên
Fe2O3 + CO → FeO + CO2 ↑ | Fe2O3 ra FeO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe2O3 + CO → FeO + CO2 ↑ | Fe2O3 ra FeO
Na + H2O → NaOH + H2 | Na ra NaOH | Na ra H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na + H2O → NaOH + H2 | Na ra NaOH | Na ra H2
Fe2O3 +HCl → FeCl3 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe2O3 +HCl → FeCl3 + H2O
NaOH + HCl → NaCl + H2O | NaOH ra NaCl | HCl ra NaCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + HCl → NaCl + H2O | NaOH ra NaCl | HCl ra NaCl
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O | SO2 + NaOH ra Na2SO3 | SO2 + NaOH tỉ lệ 1 : 2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O | SO2 + NaOH ra Na2SO3 | SO2 + NaOH tỉ lệ 1 : 2
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O | NaOH ra NaCl | NaOH ra NaClO | Cl2 ra NaCl | Cl2 ra NaClO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O | NaOH ra NaCl | NaOH ra NaClO | Cl2 ra NaCl | Cl2 ra NaClO
Ag + HNO3 loãng → AgNO3 + NO + H2O | Ag + HNO3 ra NO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ag + HNO3 loãng → AgNO3 + NO + H2O | Ag + HNO3 ra NO
NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 hoặc NH4HSO4 (tỉ lệ 2:1 hoặc 1:1) – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 hoặc NH4HSO4 (tỉ lệ 2:1 hoặc 1:1)
NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4+ NH3 ↑ + H2O | NaOH ra Na2SO4 | (NH4)2SO4 ra Na2SO4 | (NH4)2SO4 ra NH3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4+ NH3 ↑ + H2O | NaOH ra Na2SO4 | (NH4)2SO4 ra Na2SO4 | (NH4)2SO4 ra NH3
Cách viết công thức Lewis (chi tiết nhất) – Hướng dẫn cách viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của các nguyên tố hóa học chương trình mới chi tiết.-Cách viết công thức Lewis (chi tiết nhất)
Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + SO2 ↑ + H2O | Al + H2SO4 ra SO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + SO2 ↑ + H2O | Al + H2SO4 ra SO2
Fe(OH)2 + O2 → Fe2O3 + H2O | Fe(OH)2 ra Fe2O3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe(OH)2 + O2 → Fe2O3 + H2O | Fe(OH)2 ra Fe2O3
FeO + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 | FeO ra Fe2(SO4)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeO + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 | FeO ra Fe2(SO4)3
C6H5OH + Br2 → C6H2Br3OH + HBr | Phenol + Br2 (tỉ lệ 1:3) – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C6H5OH + Br2 → C6H2Br3OH + HBr | Phenol + Br2 (tỉ lệ 1:3)
Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
P2O5 + H2O → H3PO4 | P2O5 ra H3PO4 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-P2O5 + H2O → H3PO4 | P2O5 ra H3PO4
C6H5NH2 + Br2 → C6H3Br3NH2 + HBr | aniline + Br2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C6H5NH2 + Br2 → C6H3Br3NH2 + HBr | aniline + Br2
H2S + O2 → SO2 + H2O | H2S ra SO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-H2S + O2 → SO2 + H2O | H2S ra SO2
Đồng phân của C5H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C5H12 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Đồng phân của C5H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C5H12 và gọi tên
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O | CuO ra CuSO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O | CuO ra CuSO4
Fe2O3 + H2 → Fe + H2O | Fe2O3 ra Fe – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe2O3 + H2 → Fe + H2O | Fe2O3 ra Fe
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O | CuO ra CuSO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O | CuO ra CuSO4
NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O | NaOH ra NaNO3 | HNO3 ra NaNO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O | NaOH ra NaNO3 | HNO3 ra NaNO3
Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2
NH3 + HNO3 → NH4NO3 | NH3 ra NH4NO3 | HNO3 ra NH4NO3 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NH3 + HNO3 → NH4NO3 | NH3 ra NH4NO3 | HNO3 ra NH4NO3
CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 | CH3COOH ra CH3COONa | CH3COOH ra H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 | CH3COOH ra CH3COONa | CH3COOH ra H2
FeCl2 + Cl2 → FeCl3 | FeCl2 ra FeCl3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeCl2 + Cl2 → FeCl3 | FeCl2 ra FeCl3