CaO + SO2 → CaSO3 ↓ | CaO ra CaSO3 | SO2 ra CaSO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CaO + SO2 → CaSO3 ↓ | CaO ra CaSO3 | SO2 ra CaSO3
C3H8 + O2 → CO2 + H2O | Đốt cháy propane – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C3H8 + O2 → CO2 + H2O | Đốt cháy propan
NaHCO3 + KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ CO2 ↑ + H2O | NaHCO3 ra Na2SO4 | NaHCO3 ra CO2 | KHSO4 ra K2SO4 | KHSO4 ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaHCO3 + KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ CO2 ↑ + H2O | NaHCO3 ra Na2SO4 | NaHCO3 ra CO2 | KHSO4 ra K2SO4 | KHSO4 ra CO2
Na2O + HCl → NaCl + H2O | Na2O ra NaCl | HCl ra NaCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na2O + HCl → NaCl + H2O | Na2O ra NaCl | HCl ra NaCl
C3H4 + AgNO3 | CH≡C–CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH3 + NH4NO3 | CH≡C–CH3 ra AgC≡C–CH3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C3H4 + AgNO3 | CH≡C–CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH3 + NH4NO3 | CH≡C–CH3 ra AgC≡C–CH3
BaCl2 + KHSO4 → BaSO4 + K2SO4 + HCl | BaCl2 + KHSO4 dư – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-BaCl2 + KHSO4 → BaSO4 + K2SO4 + HCl | BaCl2 + KHSO4 dư
Na + S → Na2S | Na ra Na2S | S ra Na2S – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na + S → Na2S | Na ra Na2S | S ra Na2S
Ba(OH)2 + SO2 → H2O + BaSO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ba(OH)2 + SO2 → H2O + BaSO3
Fe + I2 → FeI2 | Fe ra FeI2 | I2 ra FeI2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + I2 → FeI2 | Fe ra FeI2 | I2 ra FeI2
FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O | FeSO4 ra Fe2(SO4)3 | K2Cr2O7 ra Cr2(SO4)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O | FeSO4 ra Fe2(SO4)3 | K2Cr2O7 ra Cr2(SO4)3
Cr2O3 + NaOH đặc → NaCrO2 + H2O | Cr2O3 ra NaCrO2 | NaOH ra NaCrO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Cr2O3 + NaOH đặc → NaCrO2 + H2O | Cr2O3 ra NaCrO2 | NaOH ra NaCrO2
Ba(HCO3)2 + NaHSO4 → Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ba(HCO3)2 + NaHSO4 → Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O
Cu(OH)2 + C6H12O6 → [C6H11O6]2Cu + H2O | Cu(OH)2 ra [C6H11O6]2Cu | C6H12O6 ra [C6H11O6]2Cu – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Cu(OH)2 + C6H12O6 → [C6H11O6]2Cu + H2O | Cu(OH)2 ra [C6H11O6]2Cu | C6H12O6 ra [C6H11O6]2Cu
SiO2 + HF → SiF4 + H2O | SiO2 ra SiF4 | HF ra SiF4 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-SiO2 + HF → SiF4 + H2O | SiO2 ra SiF4 | HF ra SiF4
FeCl3 + H2O + NH3 → NH4Cl + Fe(OH)3 ↓ | FeCl3 ra Fe(OH)3 | NH3 ra NH4Cl | NH3 ra Fe(OH)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeCl3 + H2O + NH3 → NH4Cl + Fe(OH)3 ↓ | FeCl3 ra Fe(OH)3 | NH3 ra NH4Cl | NH3 ra Fe(OH)3
Công thức cấu tạo của C3H8O và gọi tên | Đồng phân của C3H8O và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Công thức cấu tạo của C3H8O và gọi tên | Đồng phân của C3H8O và gọi tên
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + NH3 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + NH3 + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O | Cu(OH)2 ra CuSO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O | Cu(OH)2 ra CuSO4
Na + CH3OH → CH3ONa + H2 | Na ra CH3ONa | Na ra H2 | CH3OH ra CH3ONa | CH3OH ra H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na + CH3OH → CH3ONa + H2 | Na ra CH3ONa | Na ra H2 | CH3OH ra CH3ONa | CH3OH ra H2
NaOH + NH4NO3 → NaNO3+ NH3 ↑ + H2O | NaOH ra NaNO3 | NH4NO3 ra NaNO3 | NH4NO3 ra NH3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + NH4NO3 → NaNO3+ NH3 ↑ + H2O | NaOH ra NaNO3 | NH4NO3 ra NaNO3 | NH4NO3 ra NH3
Tristearin + NaOH | (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → C17H35COONa + C3H5(OH)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Tristearin + NaOH | (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → C17H35COONa + C3H5(OH)3
BaCl2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaCl + HCl | BaCl2 dư + NaHSO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-BaCl2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaCl + HCl | BaCl2 dư + NaHSO4
Công thức cấu tạo của C3H4 và gọi tên | Đồng phân của C3H4 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Công thức cấu tạo của C3H4 và gọi tên | Đồng phân của C3H4 và gọi tên
Đồng phân của C4H6 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H6 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Đồng phân của C4H6 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H6 và gọi tên
C2H5OH + O2 → CO2 + H2O | Đốt cháy ethylic alcohol – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H5OH + O2 → CO2 + H2O | Đốt cháy ethylic alcohol
Fe + O2 → Fe2O3 | Fe ra Fe2O3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + O2 → Fe2O3 | Fe ra Fe2O3
HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑ | HCl ra NaCl | NaHCO3 ra NaCl | NaHCO3 ra CO2 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑ | HCl ra NaCl | NaHCO3 ra NaCl | NaHCO3 ra CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O | CO2 + Ca(OH)2 dư (tỉ lệ 1:1) – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O | CO2 + Ca(OH)2 dư (tỉ lệ 1:1)
Fe + FeCl3 → FeCl2 | Fe ra FeCl2 | FeCl3 ra FeCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + FeCl3 → FeCl2 | Fe ra FeCl2 | FeCl3 ra FeCl2
Nhiệt phân Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O | Fe(OH)3 ra Fe2O3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Nhiệt phân Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O | Fe(OH)3 ra Fe2O3
Na2O + H2O → NaOH |Na2O ra NaOH – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na2O + H2O → NaOH |Na2O ra NaOH
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O | CO2 + Ba(OH)2 ra BaCO3 (tỉ lệ 1:1) – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O | CO2 + Ba(OH)2 ra BaCO3 (tỉ lệ 1:1)
Zn + HCl → ZnCl2 + H2 | Zn ra ZnCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Zn + HCl → ZnCl2 + H2 | Zn ra ZnCl2
Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O | Cl2 ra KCl | Cl2 ra KClO3 | KOH ra KCl | KOH ra KClO3 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O | Cl2 ra KCl | Cl2 ra KClO3 | KOH ra KCl | KOH ra KClO3
FeO + HNO3 đặc → H2O + NO2 ↑ + Fe(NO3)3 | FeO + HNO3 ra NO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeO + HNO3 đặc → H2O + NO2 ↑ + Fe(NO3)3 | FeO + HNO3 ra NO2
Cu + HCl + O2 → CuCl2 + H2O | Cu ra CuCl2 | HCl ra CuCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Cu + HCl + O2 → CuCl2 + H2O | Cu ra CuCl2 | HCl ra CuCl2
Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + H2 | Fe ra FeSO4 | H2SO4 ra FeSO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2 | Fe + H2SO4 ra H2
CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O | CH3COOH ra CH3COOC2H5 | C2H5OH ra CH3COOC2H5 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O | CH3COOH ra CH3COOC2H5 | C2H5OH ra CH3COOC2H5
Triolein + H2 | (C17H33COO)3C3H5 + H2 → (C17H35COO)3C3H5 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Triolein + H2 | (C17H33COO)3C3H5 + H2 → (C17H35COO)3C3H5
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
Nhiệt phân Fe(NO3)2 → Fe2O3 + NO2 + O2 | Fe(NO3)2 nhiệt độ – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Nhiệt phân Fe(NO3)2 → Fe2O3 + NO2 + O2 | Fe(NO3)2 nhiệt độ
NH4NO3 → N2O + 2H2O | NH4NO3 ra N2O – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NH4NO3 → N2O + 2H2O | NH4NO3 ra N2O
Fe(NO3)3 → Fe2O3 + NO2 ↑ + O2 ↑ | Fe(NO3)3 ra Fe2O3 | Fe(NO3)3 ra NO2 | Fe(NO3)3 ra O2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe(NO3)3 → Fe2O3 + NO2 ↑ + O2 ↑ | Fe(NO3)3 ra Fe2O3 | Fe(NO3)3 ra NO2 | Fe(NO3)3 ra O2
Zn + AgNO3 → Zn(NO3)2 + Ag | Zn ra Zn(NO3)2 | AgNO3 ra Ag – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Zn + AgNO3 → Zn(NO3)2 + Ag | Zn ra Zn(NO3)2 | AgNO3 ra Ag
Na2CO3 + CaCl2 → NaCl + CaCO3( ↓) | Na2CO3 ra NaCl | Na2CO3 ra BaCO3 | CaCl2 ra NaCl | CaCl2 ra CaCO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na2CO3 + CaCl2 → NaCl + CaCO3( ↓) | Na2CO3 ra NaCl | Na2CO3 ra BaCO3 | CaCl2 ra NaCl | CaCl2 ra CaCO3
Al + AgNO3 → Ag + Al(NO3)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al + AgNO3 → Ag + Al(NO3)3
Đồng phân của C5H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C5H10 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Đồng phân của C5H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C5H10 và gọi tên
CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2 | CH3COOH ra (CH3COO)2Zn | Zn ra (CH3COO)2Zn – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2 | CH3COOH ra (CH3COO)2Zn | Zn ra (CH3COO)2Zn
FeSO4 + Cl2 → Fe2(SO4)3 + FeCl3 | FeSO4 ra Fe2(SO4)3 | FeSO4 ra FeCl3 | Cl2 ra FeCl3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeSO4 + Cl2 → Fe2(SO4)3 + FeCl3 | FeSO4 ra Fe2(SO4)3 | FeSO4 ra FeCl3 | Cl2 ra FeCl3
Fe(OH)2 + HNO3 → H2O + NO2 ↓ + Fe(NO3)3 | Fe(OH)2 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra NO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe(OH)2 + HNO3 → H2O + NO2 ↓ + Fe(NO3)3 | Fe(OH)2 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra NO2
Zn + NaOH → Na2ZnO2 + H2 ↑ | Zn ra Na2ZnO2 | Zn ra H2 | NaOH ra Na2ZnO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Zn + NaOH → Na2ZnO2 + H2 ↑ | Zn ra Na2ZnO2 | Zn ra H2 | NaOH ra Na2ZnO2
Thủy phân saccharose | C12H22O11 + H2O → C6H12O6 (glucose) + C6H12O6 (fructose) – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Thủy phân saccharose | C12H22O11 + H2O → C6H12O6 (glucose) + C6H12O6 (fructose)
BaO + H2O → Ba(OH)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-BaO + H2O → Ba(OH)2
NaOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
C + H2SO4 đặc → SO2 + CO2 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C + H2SO4 đặc → SO2 + CO2 + H2O
Fe(OH)2 + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe(OH)2 + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
CH4 + Br2 → CH3Br + HBr | CH4 ra CH3Br | Br2 ra CH3Br – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH4 + Br2 → CH3Br + HBr | CH4 ra CH3Br | Br2 ra CH3Br
formic acid + AgNO3 | HCOOH + AgNO3 + NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-formic acid + AgNO3 | HCOOH + AgNO3 + NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3
CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2 | CH3COOH ra (CH3COO)2Mg | Mg ra (CH3COO)2Mg – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2 | CH3COOH ra (CH3COO)2Mg | Mg ra (CH3COO)2Mg
K2CO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O | K2CO3 ra KCl | K2CO3 ra CO2 | HCl ra KCl | HCl ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-K2CO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O | K2CO3 ra KCl | K2CO3 ra CO2 | HCl ra KCl | HCl ra CO2
FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O | FeS2 + H2SO4 ra Fe2(SO4)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O | FeS2 + H2SO4 ra Fe2(SO4)3
CaO + CO2 → CaCO3 | CaO ra CaCO3 | CO2 ra CaCO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CaO + CO2 → CaCO3 | CaO ra CaCO3 | CO2 ra CaCO3
NaHCO3 → Na2CO3 +CO2 ↑ + H2O | NaHCO3 ra Na2CO3 | NaHCO3 ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaHCO3 → Na2CO3 +CO2 ↑ + H2O | NaHCO3 ra Na2CO3 | NaHCO3 ra CO2
NaCl → Na + Cl2 ↑ | NaCl ra Na | NaCl ra Cl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaCl → Na + Cl2 ↑ | NaCl ra Na | NaCl ra Cl2
Al4C3 + H2O → Al(OH)3 + CH4 | Al4C3 ra CH4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al4C3 + H2O → Al(OH)3 + CH4 | Al4C3 ra CH4
NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓ | NaOH ra Na2SO4 | NaOH ra Fe(OH)2 | FeSO4 ra Na2SO4 | FeSO4 ra Fe(OH)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓ | NaOH ra Na2SO4 | NaOH ra Fe(OH)2 | FeSO4 ra Na2SO4 | FeSO4 ra Fe(OH)2
C + CO2 → CO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C + CO2 → CO
C2H2 + KMnO4 → (COOK)2 + MnO2 + KOH + H2O | acetylene + KMnO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H2 + KMnO4 → (COOK)2 + MnO2 + KOH + H2O | acetylene + KMnO4
Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2
H3PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O | H3PO4 ra Na3PO4 | NaOH ra Na3PO4 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-H3PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O | H3PO4 ra Na3PO4 | NaOH ra Na3PO4
Fe(OH)3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O | Fe(OH)3 ra Fe(NO3)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe(OH)3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O | Fe(OH)3 ra Fe(NO3)3
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Ag + Fe(NO3)3 | Fe(NO3)2 ra Fe(NO3)3 | AgNO3 ra Ag – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe(NO3)2 + AgNO3 → Ag + Fe(NO3)3 | Fe(NO3)2 ra Fe(NO3)3 | AgNO3 ra Ag
saccharose + Cu(OH)2 | C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-saccharose + Cu(OH)2 | C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + H2O
Ba(HCO3)2 + KHSO4 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ba(HCO3)2 + KHSO4 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
C2H6 + O2 → CO2 + H2O | Đốt cháy etan – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H6 + O2 → CO2 + H2O | Đốt cháy etan
FeS + O2 → Fe2O3 + SO2 | FeS ra Fe2O3 | FeS ra SO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeS + O2 → Fe2O3 + SO2 | FeS ra Fe2O3 | FeS ra SO2
Al + CuSO4 → Al2(SO4)3 + Cu – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al + CuSO4 → Al2(SO4)3 + Cu
toluene + Br2 (tỉ lệ 1:1) | C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr | C6H5CH3 ra C6H5CH2Br – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-toluene + Br2 (tỉ lệ 1:1) | C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr | C6H5CH3 ra C6H5CH2Br
Phản ứng tráng gương của glucose | C6H12O6 ra Ag – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Phản ứng tráng gương của glucose | C6H12O6 ra Ag
Đồng phân của C4H8 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H8 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Đồng phân của C4H8 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H8 và gọi tên
Glycine + HCl | H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-glycine + HCl | H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH
KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl ( ↓) | KCl ra KNO3 | KCl ra AgCl | AgNO3 ra KNO3 | AgNO3 ra AgCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl ( ↓) | KCl ra KNO3 | KCl ra AgCl | AgNO3 ra KNO3 | AgNO3 ra AgCl
Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O | Mg(OH)2 ra MgCl2 | HCl ra MgCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O | Mg(OH)2 ra MgCl2 | HCl ra MgCl2
CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 ↑ + CaSO2 ↓ – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 ↑ + CaSO4 ↓
Mg + HCl → MgCl2 + H2 | Mg ra MgCl2 | Mg ra H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Mg + HCl → MgCl2 + H2 | Mg ra MgCl2 | Mg ra H2
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2+ H2O | NaOH ra NaAlO2 | Al(OH)3 ra NaAlO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2+ H2O | NaOH ra NaAlO2 | Al(OH)3 ra NaAlO2
Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 ↓ + H2O + NaHCO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 ↓ + H2O + NaHCO3
Fe + O2 → Fe3O4 | Fe ra Fe3O4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + O2 → Fe3O4 | Fe ra Fe3O4
Fe2O3 + CO → Fe + CO2 ↑ | Fe2O3 ra Fe | CO ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe2O3 + CO → Fe + CO2 ↑ | Fe2O3 ra Fe | CO ra CO2
Mg + HNO3 loãng → Mg(NO3)2 + N2+ H2O | Mg + HNO3 ra N2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Mg + HNO3 loãng → Mg(NO3)2 + N2+ H2O | Mg + HNO3 ra N2
SO2 + NaOH → NaHSO3 | SO2 + NaOH tỉ lệ 1 : 1 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-SO2 + NaOH → NaHSO3 | SO2 + NaOH tỉ lệ 1 : 1
NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO3 + H2O | NaOH ra NaCl | NaOH ra NaClO3 | Cl2 ra NaCl | Cl2 ra NaClO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO3 + H2O | NaOH ra NaCl | NaOH ra NaClO3 | Cl2 ra NaCl | Cl2 ra NaClO3
NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + H2
Công thức cấu tạo của C2H6O và gọi tên | Đồng phân của C2H6O và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Công thức cấu tạo của C2H6O và gọi tên | Đồng phân của C2H6O và gọi tên
NaHCO3 + CaCl2 → CaCO3 ↓ + H2O + NaCl + CO2 ↑ | CaCl2 ra CaCO3 | NaHCO3 ra CaCO3 | NaHCO3 ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaHCO3 + CaCl2 → CaCO3 ↓ + H2O + NaCl + CO2 ↑ | CaCl2 ra CaCO3 | NaHCO3 ra CaCO3 | NaHCO3 ra CO2
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl | aniline + HCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl | aniline + HCl
FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu | Zn ra ZnSO4 | CuSO4 ra Cu | Zn ra Cu – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu | Zn ra ZnSO4 | CuSO4 ra Cu | Zn ra Cu