KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O | KOH ra KCl | KOH ra KClO3 | Cl2 ra KCl | Cl2 ra KClO3

KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O | KOH ra KCl | KOH ra KClO3 | Cl2 ra KCl | Cl2 ra KClO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O | KOH ra KCl | KOH ra KClO3 | Cl2 ra KCl | Cl2 ra KClO3

C2H2 + AgNO3 + NH3 → Ag–C≡C-Ag + NH4NO3 | acetylene ra Bạc axetilua

C2H2 + AgNO3 + NH3 → Ag–C≡C-Ag + NH4NO3 | acetylene ra Bạc axetilua – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H2 + AgNO3 + NH3 → Ag–C≡C-Ag + NH4NO3 | acetylene ra Bạc axetilua

CH3COOH + NaCO3 → CH3COONa + H2O + CO2 | CH3COOH ra CH3COONa | CH3COOH ra CO2

CH3COOH + NaCO3 → CH3COONa + H2O + CO2 | CH3COOH ra CH3COONa | CH3COOH ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3COOH + NaCO3 → CH3COONa + H2O + CO2 | CH3COOH ra CH3COONa | CH3COOH ra CO2

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O | Na2CO3 ra Na2SO4 | Na2CO3 ra CO2 | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra CO2

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O | Na2CO3 ra Na2SO4 | Na2CO3 ra CO2 | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O | Na2CO3 ra Na2SO4 | Na2CO3 ra CO2 | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra CO2

NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + Na2CO3 | NaAlO2 ra Al(OH)3 | NaAlO2 ra Na2CO3 | CO2 ra Al(OH)3

NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + Na2CO3 | NaAlO2 ra Al(OH)3 | NaAlO2 ra Na2CO3 | CO2 ra Al(OH)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + Na2CO3 | NaAlO2 ra Al(OH)3 | NaAlO2 ra Na2CO3 | CO2 ra Al(OH)3

NO2 + O2 + H2O → HNO3 | NO2 ra HNO3

NO2 + O2 + H2O → HNO3 | NO2 ra HNO3 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NO2 + O2 + H2O → HNO3 | NO2 ra HNO3

NaOH + FeCl3 → NaCl+ Fe(OH)3 ↓ | NaOH ra NaCl | NaOH ra Fe(OH)3 | FeCl3 ra NaCl | FeCl3 ra Fe(OH)3

NaOH + FeCl3 → NaCl+ Fe(OH)3 ↓ | NaOH ra NaCl | NaOH ra Fe(OH)3 | FeCl3 ra NaCl | FeCl3 ra Fe(OH)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + FeCl3 → NaCl+ Fe(OH)3 ↓ | NaOH ra NaCl | NaOH ra Fe(OH)3 | FeCl3 ra NaCl | FeCl3 ra Fe(OH)3

K + FeCl2 + H2O → KCl + H2 + Fe(OH)2 | K ra KCl | K ra H2 | FeCl2 ra Fe(OH)2 | FeCl2 ra KCl

K + FeCl2 + H2O → KCl + H2 + Fe(OH)2 | K ra KCl | K ra H2 | FeCl2 ra Fe(OH)2 | FeCl2 ra KCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-K + FeCl2 + H2O → KCl + H2 + Fe(OH)2 | K ra KCl | K ra H2 | FeCl2 ra Fe(OH)2 | FeCl2 ra KCl

CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 | CO2 + Ca(OH)2 ra Ca(HCO3)2 (tỉ lệ 2:1)

CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 | CO2 + Ca(OH)2 ra Ca(HCO3)2 (tỉ lệ 2:1) – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 | CO2 + Ca(OH)2 ra Ca(HCO3)2 (tỉ lệ 2:1)

(NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 ↑+ H2O | (NH4)2SO4 ra NH3 | NaOH ra Na2SO4

(NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 ↑+ H2O | (NH4)2SO4 ra NH3 | NaOH ra Na2SO4 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-(NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 ↑+ H2O | (NH4)2SO4 ra NH3 | NaOH ra Na2SO4

Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + NaOH | Ca(OH)2 ra CaCO3 | Ca(OH)2 ra NaOH | NaHCO3 ra CaCO3 | NaHCO3 ra NaOH

Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + NaOH | Ca(OH)2 ra CaCO3 | Ca(OH)2 ra NaOH | NaHCO3 ra CaCO3 | NaHCO3 ra NaOH – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + NaOH | Ca(OH)2 ra CaCO3 | Ca(OH)2 ra NaOH | NaHCO3 ra CaCO3 | NaHCO3 ra NaOH

NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ( ↓) | NaCl ra NaNO3 | NaCl ra AgCl | AgNO3 ra NaNO3 | AgNO3 ra AgCl

NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ( ↓) | NaCl ra NaNO3 | NaCl ra AgCl | AgNO3 ra NaNO3 | AgNO3 ra AgCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ( ↓) | NaCl ra NaNO3 | NaCl ra AgCl | AgNO3 ra NaNO3 | AgNO3 ra AgCl

Na + HCl → NaCl + H2 | Na ra NaCl | Na ra H2 | HCl ra NaCl | HCl ra H2

Na + HCl → NaCl + H2 | Na ra NaCl | Na ra H2 | HCl ra NaCl | HCl ra H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na + HCl → NaCl + H2 | Na ra NaCl | Na ra H2 | HCl ra NaCl | HCl ra H2

Na + CuSO4 + H2O → Na2SO4 + H2 + Cu(OH)2 |Na ra Na2SO4 | Na ra H2 | CuSO4 ra Na2SO4 | CuSO4 ra Cu(OH)2

Na + CuSO4 + H2O → Na2SO4 + H2 + Cu(OH)2 |Na ra Na2SO4 | Na ra H2 | CuSO4 ra Na2SO4 | CuSO4 ra Cu(OH)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na + CuSO4 + H2O → Na2SO4 + H2 + Cu(OH)2 |Na ra Na2SO4 | Na ra H2 | CuSO4 ra Na2SO4 | CuSO4 ra Cu(OH)2

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu | Fe ra FeSO4 | CuSO4 ra Cu | CuSO4 ra FeSO4 | Fe ra Cu

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu | Cân bằng phương trình hóa học – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu | Fe ra FeSO4 | CuSO4 ra Cu | CuSO4 ra FeSO4 | Fe ra Cu

NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl ↑ | NaCl ra NaHSO4 | NaCl ra HCl | H2SO4 ra NaHSO4 | H2SO4 ra HCl

NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl ↑ | NaCl ra NaHSO4 | NaCl ra HCl | H2SO4 ra NaHSO4 | H2SO4 ra HCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl ↑ | NaCl ra NaHSO4 | NaCl ra HCl | H2SO4 ra NaHSO4 | H2SO4 ra HCl

NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3↓ + NH4Cl | NH3 ra NH4Cl | AlCl3 ra Al(OH)3 | NH3 ra Al(OH)3

NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3↓ + NH4Cl | NH3 ra NH4Cl | AlCl3 ra Al(OH)3 | NH3 ra Al(OH)3 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3↓ + NH4Cl | NH3 ra NH4Cl | AlCl3 ra Al(OH)3 | NH3 ra Al(OH)3

NaOH + CuSO4 → Na2SO4+ Cu(OH)2 ↓ | NaOH ra Na2SO4 | NaOH ra Cu(OH)2 | CuSO4 ra Na2SO4 | CuSO4 ra Cu(OH)2

NaOH + CuSO4 → Na2SO4+ Cu(OH)2 ↓ | NaOH ra Na2SO4 | NaOH ra Cu(OH)2 | CuSO4 ra Na2SO4 | CuSO4 ra Cu(OH)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + CuSO4 → Na2SO4+ Cu(OH)2 ↓ | NaOH ra Na2SO4 | NaOH ra Cu(OH)2 | CuSO4 ra Na2SO4 | CuSO4 ra Cu(OH)2

C2H4 + Br2 | Etilen + Br2 | CH2=CH2 + Br2 → CH2Br–CH2Br | CH2=CH2 ra CH2Br–CH2Br

C2H4 + Br2 | Etilen + Br2 | CH2=CH2 + Br2 → CH2Br–CH2Br | CH2=CH2 ra CH2Br–CH2Br – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H4 + Br2 | Etilen + Br2 | CH2=CH2 + Br2 → CH2Br–CH2Br | CH2=CH2 ra CH2Br–CH2Br

KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O | KOH ra KCl | KOH ra KClO3 | Cl2 ra KCl | Cl2 ra KClO3

KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O | KOH ra KCl | KOH ra KClO3 | Cl2 ra KCl | Cl2 ra KClO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O | KOH ra KCl | KOH ra KClO3 | Cl2 ra KCl | Cl2 ra KClO3

NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O | NaOH ra CH3COONa | CH3COOH ra CH3COONa

NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O | NaOH ra CH3COONa | CH3COOH ra CH3COONa – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O | NaOH ra CH3COONa | CH3COOH ra CH3COONa

FeCl2 +AgNO3 → AgCl ↓+ Fe(NO3)2 | FeCl2 ra Fe(NO3)2 | AgNO3 ra AgCl | FeCl2 ra AgCl

FeCl2 +AgNO3 → AgCl ↓+ Fe(NO3)2 | FeCl2 ra Fe(NO3)2 | AgNO3 ra AgCl | FeCl2 ra AgCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeCl2 +AgNO3 → AgCl ↓+ Fe(NO3)2 | FeCl2 ra Fe(NO3)2 | AgNO3 ra AgCl | FeCl2 ra AgCl

Fe + Cu(NO3)2 → Cu + Fe(NO3)2 | Fe ra Fe(NO3)2 | Fe ra Cu | Cu(NO3)2 ra Cu | Cu(NO3)2 ra Fe(NO3)2

Fe + Cu(NO3)2 → Cu + Fe(NO3)2 | Fe ra Fe(NO3)2 | Fe ra Cu | Cu(NO3)2 ra Cu | Cu(NO3)2 ra Fe(NO3)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + Cu(NO3)2 → Cu + Fe(NO3)2 | Fe ra Fe(NO3)2 | Fe ra Cu | Cu(NO3)2 ra Cu | Cu(NO3)2 ra Fe(NO3)2

KOH + NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + H2O | KOH ra K2CO3 | KOH ra Na2CO3 | NaHCO3 ra K2CO3 | NaHCO3 ra Na2CO3

KOH + NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + H2O | KOH ra K2CO3 | KOH ra Na2CO3 | NaHCO3 ra K2CO3 | NaHCO3 ra Na2CO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-KOH + NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + H2O | KOH ra K2CO3 | KOH ra Na2CO3 | NaHCO3 ra K2CO3 | NaHCO3 ra Na2CO3

FeCO3 + HNO3 → H2O + NO2 ↑+ Fe(NO3)3 + CO2 ↑ | FeCO3 ra Fe(NO3)3 | FeCO3 ra CO2

FeCO3 + HNO3 → H2O + NO2 ↑+ Fe(NO3)3 + CO2 ↑ | FeCO3 ra Fe(NO3)3 | FeCO3 ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeCO3 + HNO3 → H2O + NO2 ↑+ Fe(NO3)3 + CO2 ↑ | FeCO3 ra Fe(NO3)3 | FeCO3 ra CO2

Ca(OH)2 + NH4Cl → H2O + NH3 ↑ + CaCl2 | Ca(OH)2 ra CaCl2 | NH4Cl ra NH3

Ca(OH)2 + NH4Cl → H2O + NH3 ↑ + CaCl2 | Ca(OH)2 ra CaCl2 | NH4Cl ra NH3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ca(OH)2 + NH4Cl → H2O + NH3 ↑ + CaCl2 | Ca(OH)2 ra CaCl2 | NH4Cl ra NH3

C3H6 + Br2 | CH2=CH–CH3 + Br2 → CH2Br–CHBr–CH3 | CH2=CH–CH3 ra CH2Br–CHBr–CH3

C3H6 + Br2 | CH2=CH–CH3 + Br2 → CH2Br–CHBr–CH3 | CH2=CH–CH3 ra CH2Br–CHBr–CH3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C3H6 + Br2 | CH2=CH–CH3 + Br2 → CH2Br–CHBr–CH3 | CH2=CH–CH3 ra CH2Br–CHBr–CH3

CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaCl | CuCl2 ra Cu(OH)2 | NaOH ra Cu(OH)2 | NaOH ra NaCl

CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaCl | CuCl2 ra Cu(OH)2 | NaOH ra Cu(OH)2 | NaOH ra NaCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaCl | CuCl2 ra Cu(OH)2 | NaOH ra Cu(OH)2 | NaOH ra NaCl