Nhiệt phân Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2 | Cu(NO3)2 ra CuO | Cu(NO3)2 ra NO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Nhiệt phân Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2 | Cu(NO3)2 ra CuO | Cu(NO3)2 ra NO2
Công thức cấu tạo của C2H6 và gọi tên | Đồng phân của C2H6 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Công thức cấu tạo của C2H6 và gọi tên | Đồng phân của C2H6 và gọi tên
Fe2O3 + CO → FeO + CO2 ↑ | Fe2O3 ra FeO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe2O3 + CO → FeO + CO2 ↑ | Fe2O3 ra FeO
Na + H2O → NaOH + H2 | Na ra NaOH | Na ra H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na + H2O → NaOH + H2 | Na ra NaOH | Na ra H2
Fe2O3 +HCl → FeCl3 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe2O3 +HCl → FeCl3 + H2O
NaOH + HCl → NaCl + H2O | NaOH ra NaCl | HCl ra NaCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + HCl → NaCl + H2O | NaOH ra NaCl | HCl ra NaCl
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O | SO2 + NaOH ra Na2SO3 | SO2 + NaOH tỉ lệ 1 : 2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O | SO2 + NaOH ra Na2SO3 | SO2 + NaOH tỉ lệ 1 : 2
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O | NaOH ra NaCl | NaOH ra NaClO | Cl2 ra NaCl | Cl2 ra NaClO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O | NaOH ra NaCl | NaOH ra NaClO | Cl2 ra NaCl | Cl2 ra NaClO
Ag + HNO3 loãng → AgNO3 + NO + H2O | Ag + HNO3 ra NO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ag + HNO3 loãng → AgNO3 + NO + H2O | Ag + HNO3 ra NO
NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 hoặc NH4HSO4 (tỉ lệ 2:1 hoặc 1:1) – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 hoặc NH4HSO4 (tỉ lệ 2:1 hoặc 1:1)
NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4+ NH3 ↑ + H2O | NaOH ra Na2SO4 | (NH4)2SO4 ra Na2SO4 | (NH4)2SO4 ra NH3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4+ NH3 ↑ + H2O | NaOH ra Na2SO4 | (NH4)2SO4 ra Na2SO4 | (NH4)2SO4 ra NH3
Cách viết công thức Lewis (chi tiết nhất) – Hướng dẫn cách viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của các nguyên tố hóa học chương trình mới chi tiết.-Cách viết công thức Lewis (chi tiết nhất)
Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + SO2 ↑ + H2O | Al + H2SO4 ra SO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + SO2 ↑ + H2O | Al + H2SO4 ra SO2
Fe(OH)2 + O2 → Fe2O3 + H2O | Fe(OH)2 ra Fe2O3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe(OH)2 + O2 → Fe2O3 + H2O | Fe(OH)2 ra Fe2O3
FeO + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 | FeO ra Fe2(SO4)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeO + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 | FeO ra Fe2(SO4)3
C6H5OH + Br2 → C6H2Br3OH + HBr | Phenol + Br2 (tỉ lệ 1:3) – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C6H5OH + Br2 → C6H2Br3OH + HBr | Phenol + Br2 (tỉ lệ 1:3)
Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
P2O5 + H2O → H3PO4 | P2O5 ra H3PO4 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-P2O5 + H2O → H3PO4 | P2O5 ra H3PO4
C6H5NH2 + Br2 → C6H3Br3NH2 + HBr | aniline + Br2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C6H5NH2 + Br2 → C6H3Br3NH2 + HBr | aniline + Br2
H2S + O2 → SO2 + H2O | H2S ra SO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-H2S + O2 → SO2 + H2O | H2S ra SO2
Đồng phân của C5H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C5H12 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Đồng phân của C5H12 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C5H12 và gọi tên
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O | CuO ra CuSO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O | CuO ra CuSO4
Fe2O3 + H2 → Fe + H2O | Fe2O3 ra Fe – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe2O3 + H2 → Fe + H2O | Fe2O3 ra Fe
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O | CuO ra CuSO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O | CuO ra CuSO4
NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O | NaOH ra NaNO3 | HNO3 ra NaNO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O | NaOH ra NaNO3 | HNO3 ra NaNO3
Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2
NH3 + HNO3 → NH4NO3 | NH3 ra NH4NO3 | HNO3 ra NH4NO3 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NH3 + HNO3 → NH4NO3 | NH3 ra NH4NO3 | HNO3 ra NH4NO3
CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 | CH3COOH ra CH3COONa | CH3COOH ra H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 | CH3COOH ra CH3COONa | CH3COOH ra H2
FeCl2 + Cl2 → FeCl3 | FeCl2 ra FeCl3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeCl2 + Cl2 → FeCl3 | FeCl2 ra FeCl3
C2H2 + H2O → CH3CHO | acetylene + nước | C2H2 ra CH3CHO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H2 + H2O → CH3CHO | acetylene + nước | C2H2 ra CH3CHO
Fe(OH)3 + HCl → FeCl3+ H2O | Fe(OH)3 ra FeCl3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe(OH)3 + HCl → FeCl3+ H2O | Fe(OH)3 ra FeCl3
FeCl2 + NaOH → NaCl + Fe(OH)2 ↓ | FeCl2 ra Fe(OH)2 | NaOH ra NaCl | NaOH ra Fe(OH)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeCl2 + NaOH → NaCl + Fe(OH)2 ↓ | FeCl2 ra Fe(OH)2 | NaOH ra NaCl | NaOH ra Fe(OH)3
Fe + HNO3 đặc nóng → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O | Fe + HNO3 ra NO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + HNO3 đặc nóng → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O | Fe + HNO3 ra NO2
C2H2 + H2 → C2H4 | (Acetylene ra etilen) C2H2 ra C2H4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H2 + H2 → C2H4 | (Acetylene ra etilen) C2H2 ra C2H4
SO3 + H2O → H2SO4 | SO3 ra H2SO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-SO3 + H2O → H2SO4 | SO3 ra H2SO4
Cr + HCl → CrCl2 + H2 ↑ | Cr ra CrCl2 | HCl ra CrCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Cr + HCl → CrCl2 + H2 ↑ | Cr ra CrCl2 | HCl ra CrCl2
Cu + HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O | Cu + HNO3 ra NO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Cu + HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O | Cu + HNO3 ra NO2
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O | Fe + HNO3 ra N2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O | Fe + HNO3 ra N2O
CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl
Fe3O4 + CO → Fe + CO2 | Fe3O4 + CO dư – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe3O4 + CO → Fe + CO2 | Fe3O4 + CO dư
C2H2 + O2 → CO2 + H2O | Đốt cháy acetylene – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H2 + O2 → CO2 + H2O | Đốt cháy acetylene
Cl2 + H2O → HCl + HClO | Cl2 ra HCl | Cl2 ra HClO – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-Cl2 + H2O → HCl + HClO | Cl2 ra HCl | Cl2 ra HClO
Al + S → Al2S3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al + S → Al2S3
Fe(OH)3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O | Fe(OH)3 ra Fe2(SO4)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe(OH)3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O | Fe(OH)3 ra Fe2(SO4)3
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4+ H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4+ H2O
Cu + H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + H2O | Cu ra SO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Cu + H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + H2O | Cu ra SO2
HCl + K2Cr2O7 → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-HCl + K2Cr2O7 → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 | CuSO4 ra Cu(OH)2 | NaOH ra Na2SO4 | NaOH ra Cu(OH)2 | CuSO4 ra Na2SO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 | CuSO4 ra Cu(OH)2 | NaOH ra Na2SO4 | NaOH ra Cu(OH)2 | CuSO4 ra Na2SO4
FeCl3 + Cu → FeCl2 + CuCl2 | FeCl3 ra FeCl2 | Cu ra CuCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeCl3 + Cu → FeCl2 + CuCl2 | FeCl3 ra FeCl2 | Cu ra CuCl2
Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3↑ + H2O | NH4NO3 ra NH3 | NaOH ra NaNO3 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3↑ + H2O | NH4NO3 ra NH3 | NaOH ra NaNO3
HCl + K2Cr2O7 → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-HCl + K2Cr2O7 → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O | FeS ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra Fe(NO3)3 | FeS ra H2SO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O | FeS ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra Fe(NO3)3 | FeS ra H2SO4
Ba(OH)2 + HCl → BaCl2 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ba(OH)2 + HCl → BaCl2 + H2O
K + H2O → KOH + H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-K + H2O → KOH + H2
Ca + Cl2 → CaCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ca + Cl2 → CaCl2
NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaCl | NaAlO2 ra Al(OH)3 | NaAlO2 ra NaCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaCl | NaAlO2 ra Al(OH)3 | NaAlO2 ra NaCl
NaOH + CO2 → NaHCO3 | NaOH + CO2 ra NaHCO3 (tỉ lệ 1:1) – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + CO2 → NaHCO3 | NaOH + CO2 ra NaHCO3 (tỉ lệ 1:1)
CH4 + O2 → CO2 + H2O | CH4 ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH4 + O2 → CO2 + H2O | CH4 ra CO2
Acetylene + Br2 tỉ lệ 1:1 | C2H2 + Br2 → C2H2Br2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Acetylene + Br2 tỉ lệ 1:1 | C2H2 + Br2 → C2H2Br2
CaO + H2O → Ca(OH)2 | CaO ra Ca(OH)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CaO + H2O → Ca(OH)2 | CaO ra Ca(OH)2
Fe(OH)2 → FeO + H2O | Fe(OH)2 ra FeO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe(OH)2 → FeO + H2O | Fe(OH)2 ra FeO
Al + O2 → Al2O3 | Al ra Al2O3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al + O2 → Al2O3 | Al ra Al2O3
Al + Cl2 → AlCl3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al + Cl2 → AlCl3
HCl ra NH4Cl | NH3 + HCl → NH4Cl | NH3 ra NH4Cl – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-HCl ra NH4Cl | NH3 + HCl → NH4Cl | NH3 ra NH4Cl
Mg + Cl2 → MgCl2 | Mg ra MgCl2 | Cl2 ra MgCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Mg + Cl2 → MgCl2 | Mg ra MgCl2 | Cl2 ra MgCl2
CH4 → C2H2 + H2 | CH4 ra C2H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH4 → C2H2 + H2 | CH4 ra C2H2
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O | NH4Cl ra NH3 | NaOH ra NaCl – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O | NH4Cl ra NH3 | NaOH ra NaCl
FeS + HCl → FeCl2 + H2S | FeS ra H2S – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeS + HCl → FeCl2 + H2S | FeS ra H2S
Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 ↓ | Ca(OH)2 ra CaSO3 | SO2 ra CaSO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 ↓ | Ca(OH)2 ra CaSO3 | SO2 ra CaSO3
Fe3O4 + H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O | Fe3O4 ra Fe2(SO4)3 và FeSO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe3O4 + H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O | Fe3O4 ra Fe2(SO4)3 và FeSO4
SO2 + O2 → SO3 | SO2 ra SO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-SO2 + O2 → SO3 | SO2 ra SO3
Al + NaOH + H2O → H2 + NaAlO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al + NaOH + H2O → H2 + NaAlO2
Fe + HCl → FeCl2 + H2 | Fe ra FeCl2 | HCl ra FeCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + HCl → FeCl2 + H2 | Fe ra FeCl2 | HCl ra FeCl2
C2H4 + O2 → CO2 + H2O | Đốt cháy etilen – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H4 + O2 → CO2 + H2O | Đốt cháy etilen
SO2 + H2S → S + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-SO2 + H2S → S + H2O
Fe3O4 + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 +NO ↑ + H2O | Fe3O4 + HNO3 ra NO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe3O4 + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 +NO ↑ + H2O | Fe3O4 + HNO3 ra NO
Công thức cấu tạo của C2H4O2 và gọi tên | Đồng phân của C2H4O2 và gọi tên – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Công thức cấu tạo của C2H4O2 và gọi tên | Đồng phân của C2H4O2 và gọi tên
N2 + O2 → NO | N2 ra NO – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-N2 + O2 → NO | N2 ra NO
Al2O3 + 6HCl → 2Al2Cl3 + 3H2O | Al2O3 ra AlCl3 | HCl ra AlCl3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O
Fe + FeCl3 → FeCl2 | FeCl3 ra FeCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + FeCl3 → FeCl2 | FeCl3 ra FeCl2
C2H5OH + O2 → CH3COOH H2O | C2H5OH ra CH3COOH | ethylic alcohol ra acetic acid – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H5OH + O2 → CH3COOH H2O | C2H5OH ra CH3COOH | ethylic alcohol ra acetic acid
Mg + H2SO4 loãng → MgSO4 + H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Mg + H2SO4 loãng → MgSO4 + H2
K2O + H2O → KOH | K2O ra KOH – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-K2O + H2O → KOH | K2O ra KOH
FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl | FeCl3 ra Fe(OH)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl | FeCl3 ra Fe(OH)3
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
CuO + HCl → CuCl2 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuO + HCl → CuCl2 + H2O
NO + O2 → NO2 | NO ra NO2 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NO + O2 → NO2 | NO ra NO2
Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 ↓ + H2O + Na2CO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 ↓ + H2O + Na2CO3
Fe2O3 +H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe2O3 +H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
Fe + S → FeS | Fe ra FeS | S ra FeS – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + S → FeS | Fe ra FeS | S ra FeS
Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2
NH3 + O2 → NO + H2O | NH3 ra NO – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NH3 + O2 → NO + H2O | NH3 ra NO
Al4C3 + KOH + H2O → CH4 + KAlO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al4C3 + KOH + H2O → CH4 + KAlO2