AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl
CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 | CH3COOH ra CH3COONa | Na ra CH3COONa – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 | CH3COOH ra CH3COONa | Na ra CH3COONa
Zn + H2SO4 đặc → ZnSO4 + H2S + H2O | Zn + H2SO4 ra H2S – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Zn + H2SO4 đặc → ZnSO4 + H2S + H2O | Zn + H2SO4 ra H2S
KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O | KOH ra KCl | KOH ra KClO3 | Cl2 ra KCl | Cl2 ra KClO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O | KOH ra KCl | KOH ra KClO3 | Cl2 ra KCl | Cl2 ra KClO3
Al + KOH + H2O → KAlO2 + H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al + KOH + H2O → KAlO2 + H2
CuCl2 + Fe → FeCl2 + Cu | CuCl2 ra Cu | Fe ra FeCl2 | Fe ra Cu – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuCl2 + Fe → FeCl2 + Cu | CuCl2 ra Cu | Fe ra FeCl2 | Fe ra Cu
SO2 + KOH → K2SO3 + H2O | SO2 ra K2SO3 | KOH ra K2SO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-SO2 + KOH → K2SO3 + H2O | SO2 ra K2SO3 | KOH ra K2SO3
Cách nhận biết sulfurous acid (H2SO3) nhanh nhất – Hướng dẫn cách nhận biết các chất hóa học nhanh nhất, dễ hiểu giúp học sinh học tốt môn Hóa học.-Cách nhận biết sulfurous acid (H2SO3) nhanh nhất
C2H2 + AgNO3 + NH3 → Ag–C≡C-Ag + NH4NO3 | acetylene ra Bạc axetilua – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H2 + AgNO3 + NH3 → Ag–C≡C-Ag + NH4NO3 | acetylene ra Bạc axetilua
Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 ↓ + H2O + NaHCO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 ↓ + H2O + NaHCO3
CH3COOH + NaCO3 → CH3COONa + H2O + CO2 | CH3COOH ra CH3COONa | CH3COOH ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3COOH + NaCO3 → CH3COONa + H2O + CO2 | CH3COOH ra CH3COONa | CH3COOH ra CO2
Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2 + H2O | Na2SO3 ra SO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2 + H2O | Na2SO3 ra SO2
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O | Na2CO3 ra Na2SO4 | Na2CO3 ra CO2 | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O | Na2CO3 ra Na2SO4 | Na2CO3 ra CO2 | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra CO2
CaCO3 + CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 ↑ – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CaCO3 + CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 ↑
Cấu hình electron của Fe (Sắt) | Cách viết cấu hình electron – Tổng hợp cách viết cấu hình electron của các nguyên tố hóa học thường gặp giúp học sinh học tốt môn Hóa.-Cấu hình electron của Fe (Sắt)
Ca(OH)2 + HCl → H2O + CaCl2 | Ca(OH)2 ra CaCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ca(OH)2 + HCl → H2O + CaCl2 | Ca(OH)2 ra CaCl2
NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + Na2CO3 | NaAlO2 ra Al(OH)3 | NaAlO2 ra Na2CO3 | CO2 ra Al(OH)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + Na2CO3 | NaAlO2 ra Al(OH)3 | NaAlO2 ra Na2CO3 | CO2 ra Al(OH)3
Mg + H2SO4 đặc nóng → MgSO4 + SO2 + H2O | Mg ra SO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Mg + H2SO4 đặc nóng → MgSO4 + SO2 + H2O | Mg ra SO2
NO2 + O2 + H2O → HNO3 | NO2 ra HNO3 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NO2 + O2 + H2O → HNO3 | NO2 ra HNO3
CH3CHO + O2 → CH3COOH | CH3CHO ra CH3COOH – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3CHO + O2 → CH3COOH | CH3CHO ra CH3COOH
Phenol C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Phenol C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 | Cu ra CuCl2 | FeCl3 ra FeCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 | Cu ra CuCl2 | FeCl3 ra FeCl2
CH4 + Cl2 → HCl + CHCl3 | CH4 ra CHCl3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH4 + Cl2 → HCl + CHCl3 | CH4 ra CHCl3
C2H4 + H2O | CH2=CH2 + H2O → CH2OH–CH3 | CH2=CH2 ra CH2OH–CH3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H4 + H2O | CH2=CH2 + H2O → CH2OH–CH3 | CH2=CH2 ra CH2OH–CH3
Zn + HNO3 loãng → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O | Zn + HNO3 ra NH4NO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Zn + HNO3 loãng → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O | Zn + HNO3 ra NH4NO3
NaOH + FeCl3 → NaCl+ Fe(OH)3 ↓ | NaOH ra NaCl | NaOH ra Fe(OH)3 | FeCl3 ra NaCl | FeCl3 ra Fe(OH)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + FeCl3 → NaCl+ Fe(OH)3 ↓ | NaOH ra NaCl | NaOH ra Fe(OH)3 | FeCl3 ra NaCl | FeCl3 ra Fe(OH)3
CuCl2 + Fe → FeCl2 + Cu | CuCl2 ra Cu | Fe ra FeCl2 | Fe ra Cu – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuCl2 + Fe → FeCl2 + Cu | CuCl2 ra Cu | Fe ra FeCl2 | Fe ra Cu
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O | Fe + H2SO4 ra H2S – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O | Fe + H2SO4 ra H2S
K + FeCl2 + H2O → KCl + H2 + Fe(OH)2 | K ra KCl | K ra H2 | FeCl2 ra Fe(OH)2 | FeCl2 ra KCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-K + FeCl2 + H2O → KCl + H2 + Fe(OH)2 | K ra KCl | K ra H2 | FeCl2 ra Fe(OH)2 | FeCl2 ra KCl
CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 | CO2 + Ca(OH)2 ra Ca(HCO3)2 (tỉ lệ 2:1) – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 | CO2 + Ca(OH)2 ra Ca(HCO3)2 (tỉ lệ 2:1)
(NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 ↑+ H2O | (NH4)2SO4 ra NH3 | NaOH ra Na2SO4 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-(NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 ↑+ H2O | (NH4)2SO4 ra NH3 | NaOH ra Na2SO4
Công thức Lewis đầy đủ (chương trình mới) – Hướng dẫn cách viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của các nguyên tố hóa học chương trình mới chi tiết.-Công thức Lewis đầy đủ (chương trình mới)
S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O | S ra H2SO4 | HNO3 ra NO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O | S ra H2SO4 | HNO3 ra NO2
Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + NaOH | Ca(OH)2 ra CaCO3 | Ca(OH)2 ra NaOH | NaHCO3 ra CaCO3 | NaHCO3 ra NaOH – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + NaOH | Ca(OH)2 ra CaCO3 | Ca(OH)2 ra NaOH | NaHCO3 ra CaCO3 | NaHCO3 ra NaOH
CO2 + H2O → H2CO3 | CO2 ra H2CO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CO2 + H2O → H2CO3 | CO2 ra H2CO3
Al + H2O → Al(OH)3 + H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al + H2O → Al(OH)3 + H2
MgO + HCl → MgCl2 + H2O | MgO ra MgCl2 | HCl ra MgCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-MgO + HCl → MgCl2 + H2O | MgO ra MgCl2 | HCl ra MgCl2
KOH + H2SO4 → K2SO4+ H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-KOH + H2SO4 → K2SO4+ H2O
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ( ↓) | NaCl ra NaNO3 | NaCl ra AgCl | AgNO3 ra NaNO3 | AgNO3 ra AgCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ( ↓) | NaCl ra NaNO3 | NaCl ra AgCl | AgNO3 ra NaNO3 | AgNO3 ra AgCl
C2H5OH → C2H4 + H2O | C2H5OH ra C2H4 (ethylic alcohol ra etilen) – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H5OH → C2H4 + H2O | C2H5OH ra C2H4 (ethylic alcohol ra etilen)
Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑ | Ca ra Ca(OH)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑ | Ca ra Ca(OH)2
Na + HCl → NaCl + H2 | Na ra NaCl | Na ra H2 | HCl ra NaCl | HCl ra H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na + HCl → NaCl + H2 | Na ra NaCl | Na ra H2 | HCl ra NaCl | HCl ra H2
Na + CuSO4 + H2O → Na2SO4 + H2 + Cu(OH)2 |Na ra Na2SO4 | Na ra H2 | CuSO4 ra Na2SO4 | CuSO4 ra Cu(OH)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na + CuSO4 + H2O → Na2SO4 + H2 + Cu(OH)2 |Na ra Na2SO4 | Na ra H2 | CuSO4 ra Na2SO4 | CuSO4 ra Cu(OH)2
CuO + C2H5OH → Cu + CH3CHO + H2O | CuO ra Cu | C2H5OH ra CH3CHO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuO + C2H5OH → Cu + CH3CHO + H2O | CuO ra Cu | C2H5OH ra CH3CHO
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O | CH3COOH ra CH3COONa – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O | CH3COOH ra CH3COONa
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu | Cân bằng phương trình hóa học – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu | Fe ra FeSO4 | CuSO4 ra Cu | CuSO4 ra FeSO4 | Fe ra Cu
Fe3O4 + CO → FeO + CO2 | Fe3O4 + CO ra FeO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe3O4 + CO → FeO + CO2 | Fe3O4 + CO ra FeO
NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl ↑ | NaCl ra NaHSO4 | NaCl ra HCl | H2SO4 ra NaHSO4 | H2SO4 ra HCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl ↑ | NaCl ra NaHSO4 | NaCl ra HCl | H2SO4 ra NaHSO4 | H2SO4 ra HCl
NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3↓ + NH4Cl | NH3 ra NH4Cl | AlCl3 ra Al(OH)3 | NH3 ra Al(OH)3 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3↓ + NH4Cl | NH3 ra NH4Cl | AlCl3 ra Al(OH)3 | NH3 ra Al(OH)3
KOH + CO2 → KHCO3 | KOH + CO2 tỉ lệ 1:1 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-KOH + CO2 → KHCO3 | KOH + CO2 tỉ lệ 1:1
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O | Phenol + NaOH | C6H5OH ra C6H5ONa – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O | Phenol + NaOH | C6H5OH ra C6H5ONa
NaOH + CuSO4 → Na2SO4+ Cu(OH)2 ↓ | NaOH ra Na2SO4 | NaOH ra Cu(OH)2 | CuSO4 ra Na2SO4 | CuSO4 ra Cu(OH)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + CuSO4 → Na2SO4+ Cu(OH)2 ↓ | NaOH ra Na2SO4 | NaOH ra Cu(OH)2 | CuSO4 ra Na2SO4 | CuSO4 ra Cu(OH)2
HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + H2O – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + H2O
CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl | CH4 ra CH3Cl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl | CH4 ra CH3Cl
CuO + NH3 → Cu + N2 + H2O | CuO ra N2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuO + NH3 → Cu + N2 + H2O | CuO ra N2
KOH + HCl → KCl + H2O | KOH ra KCl | HCl ra KCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-KOH + HCl → KCl + H2O | KOH ra KCl | HCl ra KCl
Zn + HNO3 loãng → Zn(NO3)2 + N2O + H2O | Zn + HNO3 ra N2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Zn + HNO3 loãng → Zn(NO3)2 + N2O + H2O | Zn + HNO3 ra N2O
Cách nhận biết muối axit nhanh nhất – Hướng dẫn cách nhận biết các chất hóa học nhanh nhất, dễ hiểu giúp học sinh học tốt môn Hóa học.-Cách nhận biết muối axit nhanh nhất
C2H4 + Br2 | Etilen + Br2 | CH2=CH2 + Br2 → CH2Br–CH2Br | CH2=CH2 ra CH2Br–CH2Br – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H4 + Br2 | Etilen + Br2 | CH2=CH2 + Br2 → CH2Br–CH2Br | CH2=CH2 ra CH2Br–CH2Br
KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O | KOH ra KCl | KOH ra KClO3 | Cl2 ra KCl | Cl2 ra KClO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O | KOH ra KCl | KOH ra KClO3 | Cl2 ra KCl | Cl2 ra KClO3
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O | CO2 ra BaCO3 | Ba(OH)2 ra BaCO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O | CO2 ra BaCO3 | Ba(OH)2 ra BaCO3
Nhiệt phân Al(OH)3 → Al2O3 + H2O | Al(OH)3 ra Al2O3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Nhiệt phân Al(OH)3 → Al2O3 + H2O | Al(OH)3 ra Al2O3
Cách nhận biết acetic acid (CH3COOH) nhanh nhất – Hướng dẫn cách nhận biết các chất hóa học nhanh nhất, dễ hiểu giúp học sinh học tốt môn Hóa học.-Cách nhận biết acetic acid (CH3COOH) nhanh nhất
KClO3 → KCl + O2 | KClO3 ra KCl | KClO3 ra O2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-KClO3 → KCl + O2 | KClO3 ra KCl | KClO3 ra O2
Cu(OH)2 → CuO + H2O | Cu(OH)2 ra CuO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Cu(OH)2 → CuO + H2O | Cu(OH)2 ra CuO
CaC2 + H2O → C2H2 ↑ + Ca(OH)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CaC2 + H2O → C2H2 ↑ + Ca(OH)2
NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O | NaOH ra CH3COONa | CH3COOH ra CH3COONa – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O | NaOH ra CH3COONa | CH3COOH ra CH3COONa
FeCl2 +AgNO3 → AgCl ↓+ Fe(NO3)2 | FeCl2 ra Fe(NO3)2 | AgNO3 ra AgCl | FeCl2 ra AgCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeCl2 +AgNO3 → AgCl ↓+ Fe(NO3)2 | FeCl2 ra Fe(NO3)2 | AgNO3 ra AgCl | FeCl2 ra AgCl
(Phương trình ion) NH4Cl + NaOH → NaCl+ NH3 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-(Phương trình ion) NH4Cl + NaOH → NaCl+ NH3 + H2O
FeO + HCl → FeCl2 + H2O | FeO ra FeCl2 | HCl ra FeCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeO + HCl → FeCl2 + H2O | FeO ra FeCl2 | HCl ra FeCl2
Fe2O3 +HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe2O3 +HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O
CaO + Cl2 → CaOCl2 | CaO ra CaOCl2 | Cl2 ra CaOCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CaO + Cl2 → CaOCl2 | CaO ra CaOCl2 | Cl2 ra CaOCl2
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
Gly + NaOH | H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Gly + NaOH | H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O
S + H2 → H2S | S ra H2S | H2 ra H2S – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-S + H2 → H2S | S ra H2S | H2 ra H2S
Fe3O4 + H2 → Fe + H2O | Fe3O4 ra Fe – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe3O4 + H2 → Fe + H2O | Fe3O4 ra Fe
BaO + SO2 → BaSO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-BaO + SO2 → BaSO3
Acetylene ra benzene | C2H2 → C6H6 | Trime hóa C2H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Acetylene ra benzene | C2H2 → C6H6 | Trime hóa C2H2
Al2(SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al2(SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4
Zn + O2 → ZnO | Zn ra ZnO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Zn + O2 → ZnO | Zn ra ZnO
SO2 + O2 + H2O → H2SO4 | SO2 ra H2SO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-SO2 + O2 + H2O → H2SO4 | SO2 ra H2SO4
Fe + Cu(NO3)2 → Cu + Fe(NO3)2 | Fe ra Fe(NO3)2 | Fe ra Cu | Cu(NO3)2 ra Cu | Cu(NO3)2 ra Fe(NO3)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe + Cu(NO3)2 → Cu + Fe(NO3)2 | Fe ra Fe(NO3)2 | Fe ra Cu | Cu(NO3)2 ra Cu | Cu(NO3)2 ra Fe(NO3)2
KOH + NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + H2O | KOH ra K2CO3 | KOH ra Na2CO3 | NaHCO3 ra K2CO3 | NaHCO3 ra Na2CO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-KOH + NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + H2O | KOH ra K2CO3 | KOH ra Na2CO3 | NaHCO3 ra K2CO3 | NaHCO3 ra Na2CO3
FeCO3 + HNO3 → H2O + NO2 ↑+ Fe(NO3)3 + CO2 ↑ | FeCO3 ra Fe(NO3)3 | FeCO3 ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeCO3 + HNO3 → H2O + NO2 ↑+ Fe(NO3)3 + CO2 ↑ | FeCO3 ra Fe(NO3)3 | FeCO3 ra CO2
Cấu hình electron của Na (Natri) | Cách viết cấu hình electron – Tổng hợp cách viết cấu hình electron của các nguyên tố hóa học thường gặp giúp học sinh học tốt môn Hóa.-Cấu hình electron của Na (Natri)
NaOH + AlCl3 dư → Al(OH)3 + NaCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaOH + AlCl3 dư → Al(OH)3 + NaCl
CuO + C → Cu + CO2 | CuO ra Cu | C ra CO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuO + C → Cu + CO2 | CuO ra Cu | C ra CO
Ca(OH)2 + NH4Cl → H2O + NH3 ↑ + CaCl2 | Ca(OH)2 ra CaCl2 | NH4Cl ra NH3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ca(OH)2 + NH4Cl → H2O + NH3 ↑ + CaCl2 | Ca(OH)2 ra CaCl2 | NH4Cl ra NH3
SiO2 + NaOH → Na2SiO3 + H2O | SiO2 ra Na2SiO3 | NaOH ra Na2SiO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-SiO2 + NaOH → Na2SiO3 + H2O | SiO2 ra Na2SiO3 | NaOH ra Na2SiO3
Fe(OH)2 + HCl → FeCl2 + H2O | Fe(OH)2 ra FeCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe(OH)2 + HCl → FeCl2 + H2O | Fe(OH)2 ra FeCl2
C2H2 + HCl → C2H3Cl | acetylene ra vinyl chloride – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H2 + HCl → C2H3Cl | acetylene ra vinyl chloride
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
FeCl3 + H2S → FeCl2 + HCl + S ↓ | FeCl3 ra FeCl2 | H2S ra S – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeCl3 + H2S → FeCl2 + HCl + S ↓ | FeCl3 ra FeCl2 | H2S ra S
Fe2O3 + NaOH → Na2O + Fe(OH)3 ↓ | Fe2O3 ra Fe(OH)3 | NaOH ra Na2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe2O3 + NaOH → Na2O + Fe(OH)3 ↓ | Fe2O3 ra Fe(OH)3 | NaOH ra Na2O
C3H6 + Br2 | CH2=CH–CH3 + Br2 → CH2Br–CHBr–CH3 | CH2=CH–CH3 ra CH2Br–CHBr–CH3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C3H6 + Br2 | CH2=CH–CH3 + Br2 → CH2Br–CHBr–CH3 | CH2=CH–CH3 ra CH2Br–CHBr–CH3
CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaCl | CuCl2 ra Cu(OH)2 | NaOH ra Cu(OH)2 | NaOH ra NaCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaCl | CuCl2 ra Cu(OH)2 | NaOH ra Cu(OH)2 | NaOH ra NaCl
Ca + HCl → CaCl2 + H2 ↑ – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ca + HCl → CaCl2 + H2 ↑
ZnO + HCl → ZnCl2 + H2O – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-ZnO + HCl → ZnCl2 + H2O
BaCl2 + Na2CO3 → NaCl + BaCO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-BaCl2 + Na2CO3 → NaCl + BaCO3