Tiếng Anh 10 Unit 5 Language (trang 53, 54) – Tiếng Anh 10 Global Success

Tiếng Anh 10 Unit 5 Language (trang 53, 54) | Tiếng Anh 10 Global Success – Tuyển chọn giải Tiếng Anh 10 Global Success hay nhất, chi tiết giúp bạn làm bài tập Tiếng Anh 10.-Tiếng Anh 10 Unit 5 Language (trang 53, 54) – Tiếng Anh 10 Global Success

Tiếng Anh 10 Unit 5 Language (trang 53, 54) – Tiếng Anh 10 Global Success



Lời giải bài tập Unit 5 lớp 10 Language trang 53, 54 trong Unit 5: Inventions Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết
giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5.

Tiếng Anh 10 Unit 5 Language (trang 53, 54) – Tiếng Anh 10 Global Success

PRONUNCIATION

1 (trang 53 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi từ)

Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 5 Language Bài 1 Pronunciation – Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh 10 Unit 5 Language (trang 53, 54) | Tiếng Anh 10 Global Success

Giải thích:

in’vention /ɪnˈvɛnʃən/ (n): sự phát minh => có trọng âm 2

com’puter /kəmˈpjuːtə/ (n): máy vi tính =>  có trọng âm 2

‘holiday /ˈhɒlədeɪ/ (n): kì nghỉ => có trọng âm 1

‘century /ˈsɛnʧʊri/ (n): thế kỉ =>có trọng âm 1

Hướng dẫn dịch:

invention: sự phát minh

computer: máy tính

holiday: kì nghỉ

century: thế kỉ

2 (trang 53 Tiếng Anh 10 Global Success): Connect all the words with the stress pattern to cross the river. Then listen and check your answers. Practise saying these words in pairs. (Nối tất cả các từ với mô hình trọng âm để qua sông. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn. Thực hành nói những từ này theo cặp.)

Xem thêm  Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment - Tiếng Anh 10 Global Success

Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 5 Language Bài 2 Pronunciation – Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh 10 Unit 5 Language (trang 53, 54) | Tiếng Anh 10 Global Success

Lời giải:

Tiếng Anh 10 Unit 5 Language (trang 53, 54) | Tiếng Anh 10 Global Success

Giải thích:

internet /ˈɪntənet/ (n): mạng internet

family /ˈfæməli/ (n): gia đình 

advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): thuận lợi 

chocolate /ˈtʃɒklət/ (n): sô-cô-la

invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh

Africa /ˈæfrɪkə/ (n): châu Phi

computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy vi tính

syllable /ˈsɪləbl/ (n): âm tiết

afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ (n): buổi chiều

grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ (n): ông (nội/ ngoại)

tradition /trəˈdɪʃn/ (n): truyền thống

century /ˈsentʃəri/ (n): thế kỉ

VOCABULARY

(trang 54 Tiếng Anh 10 Global Success): Unscramble the underlined letters in these words. Use the pictures below and the glossary (page 127) to help you (Sắp xếp lại các chữ cái được gạch dưới trong những từ này. Sử dụng các hình ảnh dưới đây và bảng chú giải thuật ngữ (trang 127) để giúp bạn)

Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 5 Language Bài Vocabulary – Global Success

Tiếng Anh 10 Unit 5 Language (trang 53, 54) | Tiếng Anh 10 Global Success

Lời giải:

1. experiment

2. devices

3. laboratory

4. hardware

5. software

6. equipment

Hướng dẫn dịch:

1. experiment = thí nghiệm

2. devices = các thiết bị

3. laboratory = phòng thí nghiệm

4. hardware = phần cứng

5. software = phần mềm

6. equipment = thiết bị

GRAMMAR

1 (trang 54 Tiếng Anh 10 Global Success): Circle the correct answers. (Khoanh tròn các câu trả lời đúng.)

Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 5 Language Bài 1 Grammar – Global Success

1. They just found / have just found a suitable solution to the problem.

2. Since people invented / have invented the first computer, they create / have created many more interesting inventions.

Xem thêm  Top 10 Tình yêu quê hương là một tình cảm thiêng liêng đối với mỗi người

3. The woman is very angry because her son lost / has lost his smartphone.

Lời giải:

1. have just found

2. invented – have created

3. has lost

Giải thích:

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

– Khẳng định: S + have/ has + Ved/P2

– Phủ định: S + have/ has not + Ved/P2

– Câu hỏi: (wh-word) Have/ Has + S + Ved/P2?

Hướng dẫn dịch:

1. They have just found a suitable solution to the problem.

(Họ vừa tìm ra một giải pháp phù hợp cho vấn đề.)

2. Since people invented the first computer, they have created many more interesting inventions.

(Kể từ khi con người phát minh ra chiếc máy tính đầu tiên, họ đã tạo ra nhiều phát minh thú vị hơn nữa.)

3. The woman is very angry because her son has lost his smartphone.

(Người phụ nữ rất tức giận vì con trai mình bị mất điện thoại thông minh.)

2 (trang 54 Tiếng Anh 10 Global Success): Complete the sentences using the gerund or the to-infinitive of the verbs in brackets. Sometimes both forms are possible (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng nguyên thể hoặc nguyên thể của động từ trong ngoặc. Đôi khi cả hai hình thức đều có thể)

Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 5 Language Bài 2 Grammar – Global Success

1. Many children enjoy (use)________modern devices nowadays.

2. I decided (study) __________computer science at university.

3. (Play) ________language games on a smartphone is fun.

4. It is very convenient (study)_________with a smartphone.

Lời giải:

1. using 2. to study 3. Playing/ To play 4. to study
Xem thêm  Tiếng Anh 10 Unit 3: Music - Tiếng Anh 10 Global Success

Giải thích:

1. enjoy + V-ing (thích làm gì)

2. decide to V (quyết định làm gì)

3. V-ing và to V đều có thể được sử dụng làm chủ ngữ đứng đầu câu.

4. S + be + adj + to V

Hướng dẫn dịch:

1. Many children enjoy using modern devices nowadays.

(Nhiều trẻ em thích sử dụng các thiết bị hiện đại ngày nay.)

2. I decided to study computer science at university.

(Tôi quyết định học khoa học máy tính tại trường đại học.)

3. Playing/ To Play language games on a smartphone is fun.

(Chơi trò chơi ngôn ngữ trên điện thoại thông minh rất thú vị.)

4. It is very convenient to study with a smartphone.

(Học bằng điện thoại thông minh rất tiện lợi.)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5: Inventions hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 5: Inventions:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:


unit-5-inventions.jsp


Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *