Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 A Closer Look 2 (trang 51, 52) | Global Success 6 – Tuyển chọn soạn, giải Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết giúp bạn làm bài tập Tiếng Anh 6.-Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 A Closer Look 2 (trang 51, 52) – Global Success
Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 A Closer Look 2 (trang 51, 52) – Global Success
Lời giải bài tập Unit 5 lớp 6 A Closer Look 2 trang 51, 52 trong Unit 5: Natural wonders of Viet Nam Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết
giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 A Closer Look 2 (trang 51, 52) – Global Success
GRAMMAR
COUNTABLE AND UNCOUNTABLE NOUNS
1 (trang 51 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Is the underlined noun countable or uncountable? Write C (countable) or U (uncountable) (Danh từ được gạch chân đếm được hay không đếm được)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 5 A Closer Look 2 Bài 1 – Global Success
Đáp án:
1. The children are very tired after a day of fun. | C |
2. Be careful! The water is deep. | U |
3. My mother users real butter in the cakes she bakes. | U |
4. Remember to bring the necessary travel items. | C |
5. – How about meeting in the carteen for some tea? – Sure. What time? | U |
Hướng dẫn dịch:
1. Bọn trẻ rất mệt sau một ngày vui chơi.
2. Hãy cẩn thận! Nước sâu.
3. Mẹ tôi dùng bơ thật trong những chiếc bánh bà nướng.
4. Nhớ mang theo những vật dụng du lịch cần thiết.
5. – Gặp nhau trong quán cà phê để uống trà thì sao?
– Chắc chắn rồi. Mấy giờ?
2 (trang 52 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Choose the correct option for each sentence. (Chọn đáp án cho mỗi câu)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 5 A Closer Look 2 Bài 2 – Global Success
1. I have___________questions to ask you.
A. a few B. a little
2. Australia is very nice. It has___________natural wonders.
A. much B. many
3. This is a difficult lesson, so only___________students can understand it.
A. a few B. many
4. It is a very dry area. They don’t have___________rain in summer.
A. a little B. much
5. We’ve got very___________time before our train leaves. We must hurry up!
A. little B. much
Đáp án:
1.A | 2.B | 3.A | 4.B | 5.A |
Giải thích:
– a few + danh từ số nhiều: một ít
– many + danh từ số nhiều: nhiều
– little/ a little + danh từ không đếm được: rất ít / một chút
– much + danh từ không đếm được: nhiều
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có một vài câu hỏi cho bạn.
2. Úc thì rất đẹp. Nơi đây có nhiều kì quan thiên nhiên.
3. Đây là một bài học khó, vì vậy chỉ có ít học sinh có thể hiểu.
4. Đây là một khu vực rất hanh khô. Không có nhiều mưa vào mùa hạ.
5. Chúng ta có rất ít thời gian trước khi tàu lăn bánh. Chúng ta phải nhanh lên.
3 (trang 52 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Fill each blank with a, any, some, much or manymany (Điền mỗi chỗ trống với a/ any, some/ much/ many)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 5 A Closer Look 2 Bài 3 – Global Success
1. How__________books are there in your bag?
2. There isn’t__________milk in the fridge.
3. How__________sugar do you need for your tea, Mum?
4. We need to buy__________new furniture for the house.
5. There is__________big cave in this area.
Đáp án:
1. many | 2. any | 3. much | 4. some | 5.a |
Giải thích:
– a + danh từ đếm được số ít: một
– any + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được; thường dùng trong câu phủ định/ nghi vấn.
– some + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được; thường dùng trong câu khẳng định.
– much + danh từ không đếm được; thường dùng trong câu phủ định/ nghi vấn
– many + danh từ số nhiều; thường dùng trong câu phủ định/ nghi vấn
Hướng dẫn dịch:
1. Có bao nhiêu sách trong cặp của bạn?
2. Không còn chút nữa nào trong tủ lạnh. Nó trống trơn luôn.
3. Mẹ cần cho bao nhiêu đường vào trà ạ?
4. Chúng ta cần mua vài đồ nội thất cho nhà mới.
5. Có một cái động lớn ở khu vực này.
4 (trang 52 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Fill each blank with must or mustn’t (Điền vào chỗ trống dùng must hoặc mustn’t)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 5 A Closer Look 2 Bài 4 – Global Success
1. You_________leave the hotel room before 12 o’clock.
2. You_________make lots of noise in the museum.
3. My mum says you_________always tell the truth.
4. You know you_________go to bed with your shoes on.
5. I want to speak English better. I_________practise more.
Đáp án:
1. must | 2. mustn’t | 3. must | 4. mustn’t | 5. must |
Giải thích:
– must + Vinf: phải
– mustn’t + Vinf: không được
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn phải rời phòng khách sạn trước 12 giờ.
2. Bạn không được phép gây ra nhiều tiếng ồn trong bảo tàng.
3. Mẹ tôi nói bạn phải luôn nói sự thật.
4. Bạn biết là bạn không được phép đi ngủ mà vẫn còn đi giày.
5. Tôi mốn nói tiếng Anh tốt hơn. Tôi phải luyện tập nhiều hơn.
5 (trang 52 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the classroom rules below. Write some more rules for you and your classmates. (Đọc những quy định trong lớp dưới đây. Viết thêm vài quy định cho lớp em).
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 5 A Closer Look 2 Bài 5 – Global Success
Gợi ý:
1. We must arrive on time.
2. We mustn’t pick flowers in the school garden.
3. We must do homework before class.
4. We mustn’t talk in class
5. We must clean the classroom before going home.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta phải đến đúng giờ.
2. Chúng ta không được hái hoa trong vườn trường.
3. Chúng ta phải làm bài tập về nhà trước khi đến lớp.
4. Chúng ta không được nói chuyện trong lớp
5. Chúng ta phải dọn dẹp lớp học trước khi về nhà.
Bài giảng: Unit 5 A Closer Look 2 – Global Success – Cô Mai Anh (Giáo viên Meraki Center)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Natural wonders of Viet Nam hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 5: Natural wonders of Vietnam:
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn