Tính chất hóa học của Pirit Sắt FeS2 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng – Tổng hợp tính chất hóa học, tính chất vật lí, phản ứng hóa học, cách nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả đơn chất, hợp chất hóa học.-Tính chất hóa học của Pirit Sắt FeS2 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Tính chất hóa học của Pirit Sắt FeS2 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Bài viết về tính chất hóa học của Pirit Sắt FeS2 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về FeS2 trong bảng tuần hoàn,
tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
Tính chất hóa học của Pirit Sắt FeS2
– Định nghĩa: Pirit sắt là khoáng vật của sắt có công thức là FeS2. Có ánh kim và sắc vàng đồng từ nhạt tới đậm đần. Khi va đập vào thép hay đá lửa, quặng pirit sắt tạo ra các tia lửa.
– Công thức phân tử: FeS2
– Công thức cấu tạo: S-Fe-S.
– Là chất rắn, có ánh kim, có màu vàng đồng.
– Không tan trong nước.
– Mang tính chất hóa học của muối.
– Thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh:
Tác dụng với axit:
FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3
FeS2 + 2HCl → FeCl2 + H2S + S
Tác dụng với oxi:
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
– Chủ yếu được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng quặng sắt.
– Phổ biến trong sử dụng để làm cơ chế đánh lửa bằng bánh xe trong các dạng súng cổ.
– Pyrit được sử dụng ở quy mô thương mại trong sản xuất sulfur dioxide, có ứng dụng trong các ngành công nghiệp như sản xuất giấy, axít sunfuric, mặc dù vai trò của các ứng dụng này đang bị suy giảm.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn