Tính chất hóa học của Sắt Hidroxit Fe(OH)2 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng – Tổng hợp tính chất hóa học, tính chất vật lí, phản ứng hóa học, cách nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả đơn chất, hợp chất hóa học.-Tính chất hóa học của Sắt Hidroxit Fe(OH)2 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Tính chất hóa học của Sắt Hidroxit Fe(OH)2 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Bài viết về tính chất hóa học của Sắt Hidroxit Fe(OH)2 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Fe(OH)2 trong bảng tuần hoàn,
tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
Tính chất hóa học của Sắt Hidroxit Fe(OH)2
– Định nghĩa: Sắt(II)hiđroxit là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Fe(OH)2.
– Công thức phân tử: Fe(OH)2.
– Công thức cấu tạo: HO-Fe-OH
– Là chất kết tủa màu trắng xanh, dễ bị oxi hóa chuyển sang màu nâu đỏ khi có mặt không khí.
– Có tính chất của bazo không tan.
– Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
1. Bị nhiệt phân
– Nung Fe(OH)2 trong điều kiện không có không khí
Fe(OH)2 FeO + H2O
– Nung Fe(OH)2 trong không khí
4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
2. Tác dụng với axit
– Với axit không có tính oxi hóa như (HCl, H2SO4)
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
3. Tính khử:
– Với axit HNO3, H2SO4 đặc
3Fe(OH)2 + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
– Tác dụng với các chất oxi hóa khác
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
– Cho dung dịch bazơ vào dung dịch muối sắt (II) trong điều kiện không có không khí.
Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn