Top 15 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 năm 2024 (có đáp án)

Top 15 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 năm 2024 (có đáp án) – Bộ 100 Đề thi Công nghệ 11 năm 2024 Học kì 1, Học kì 2 chọn lọc, có đáp án giúp bạn ôn tập đạt điểm cao trong bài thi Công Nghệ 11.-Top 15 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 năm 2024 (có đáp án)

Top 15 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 năm 2024 (có đáp án)

Trọn bộ 15 Đề thi Công nghệ 11 Học kì 2 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều có đáp án và ma trận
sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 11.

Top 15 Đề thi Công nghệ 11 Học kì 2 năm 2024 (có đáp án)

Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CNCK KNTT
Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CNCN KNTT
Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CNCN CD
Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CKCK CD

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Công nghệ 11 Học kì 2 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CNCK KNTT
Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CNCN KNTT
Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CNCN CD
Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CKCK CD

Sở Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức

Năm học 2024 – 2025

Môn: Công nghệ 11 – Công nghệ chăn nuôi

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu – 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Ảnh hưởng xấu của bệnh đến:

A. Quá trình sinh trưởng của vật nuôi.

B. Quá trình phát triển của vật nuôi.

C. Bệnh nặng gây chết vật nuôi

D. Quá trình sinh trưởng và phát triển của vật nuôi, bệnh nặng gây chết vật nuôi.

Câu 2. Chuồng trại trong chăn nuôi nông hộ phải được vệ sinh khử trùng tiêu độc theo:

A. Định kì

B. Sau mỗi đợt nuôi

C. Định kì và sau mỗi đợt nuôi

D. Không cần thiết

Câu 3. Đối với bệnh tụ huyết tùng lợn, cần sử dụng loại kháng sinh nào để trị bệnh?

A. Tylosin

B. Gentamycin

C. Kết hợp Tylosin và Gentamycin

D. Không cần sử dụng kháng sinh

Câu 4. Bệnh tai xanh ở lợn lây nhiễm:

A. Trực tiếp

B. Gián tiếp

C. Trực tiếp giữa lợn ốm, lợn mang virus với lợn khỏe; gián tiếp qua các nhân tố trung gian bị nhiễm virus.

D. Không lây nhiễm

Câu 5. Kháng sinh sử dụng để trị bệnh tụ huyết trùng gia cầm là:

A. Streptomycin

B. Tetracyclin

C. Neotesol

D. Streptomycin, Tetracyclin, Neotesol

Câu 6. Triệu chứng của bệnh tụ huyết trùng gia cầm là gì?

A. Khó thở

B. Có tiếng khò khè khí quản

C. Liệt chân

D. Khó thở, có tiếng khò khè khí quản, liệt chân

Câu 7. Trâu, bò mắc bệnh tụ huyết trùng có biểu hiện nào sau đây?

A. Khó thở

B. Không chảy nước mũi

C. Không chảy nước mắt

D. Không chảy dãi

Câu 8. Thuốc sử dụng để trị bệnh lở mồm, long móng là:

A. Streptomycin

B. Tetracyclin

C. Neotesol

D. Chưa có thuốc điều trị đặc hiệu

Câu 9. Quy trình sản xuất vaccine DNA tái tổ hợp:

A. Chi phí cao

B. Phức tạp

C. Sản xuất ở quy mô lớn

D. Chi phí cao, phức tạp, sản xuất ở quy mô lớn

Câu 10. Mật độ nuôi gà đẻ trứng trung bình bao nhiêu con trên một mét vuông?

A. 3 con

B. 3,5 con

C. 3 đến 3,5 con

D. 4 con

Câu 11. Nên cho gà ăn vào thời điểm nào?

A. Buổi sáng

B. Buổi chiều

C. Buổi sáng và buổi chiều

D. Bất kì lúc nào trong ngày.

Câu 12. Thức ăn cho bò sữa có nhóm nào sau đây?

A. Thức ăn thô

B. Thức ăn tinh

C. Thức ăn bổ sung

D. Thức ăn thô, thức ăn tinh, thức ăn bổ sung

Câu 13. Thức ăn cho bò sữa có mấy nhóm chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Theo tiêu chuẩn VietGAP , phải rửa sạch và khử trùng chuồng nuôi khi nào?

A. Sau mỗi đợt nuôi

B. Trước mõi đợt nuôi

C. Trước và sau mỗi đợt nuôi

D. Chuồng nuôi sạch sẽ nên không cần làm sạch, khử trùng.

Câu 15. Theo tiêu chuẩn VietGAP  thì thời gian lưu trữ số ghi chép là bao lâu?

A. Ít nhất 12 tháng

B. Nhiều nhất 12 tháng

C. Ít nhất 2 tháng

D. Nhiều nhất 2 tháng

Câu 16. Công nghệ nào sau đây được ứng dụng trong chăn nuôi công nghệ cao?

A. Công nghệ tự động hóa

B. Công nghệ IoT

C. Chip sinh học

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Ở mô hình chăn nuôi lợn gắn chip, mỗi con lợn nái được gắn số lượng chíp là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18. Ở mô hình chăn nuôi lợn gắn chip, chip có khả năng ghi nhận thông tin về:

A. Khối lượng

B. Nhiệt độ cơ thể

C. Tình trạng sức khỏe

D. Khối lượng cơ thể, nhiệt độ cơ thể và tình trạng sức khỏe

Câu 19. Bước 2 của quy trình bảo quản lạnh sữa tươi từ trang trại đến cơ sở chế biến sữa là:

A. Lọc sữa

B. Làm lạnh

C. Vận chuyển

D. Sử dụng

Câu 20. Quy trình thanh trùng sữa gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21. Tác hại của chất thải chăn nuôi là gì?

A. Ô nhiễm nguồn nước

B. Ô nhiễm không khí

C. Làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người và vật nuôi

D. Ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm không khí, làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người và vật nuôi

Câu 22. Mục đích của việc áp dụng công nghệ chăn nuôi tiên tiến, chăn nuôi thông minh là gì?

A. Tối đa hóa năng suất

B. Tối ưu hóa lợi nhuận

C. Giảm ô nhiễm môi trường và tăng việc đối xử nhân đạo với vật nuôi

D. Tối đa hóa năng suất, tối ưu hóa lợi nhuận, giảm ô nhiễm môi trường và tăng việc đối xử nhân đạo với vật nuôi.

Câu 23. Có mấy cách chuyển đổi phương thức chăn nuôi để hạn chế ô nhiễm môi trường?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24. Đặc điểm của phương pháp xử lí nhiệt là gì?

A. Đơn giản

B. Khó áp dụng

C. Phức tạp

D. Phức tạp và khó áp dụng

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu – 1,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Ưu điểm của kiểu chuồng nuôi hở đó là

a) Khó kiểm soát tiểu khí hậu.

b) Chi phí đầu tư thấp

c) Đảm bảo an toàn sinh học

d) Phù hợp với chăn nuôi công nghiệp

Câu 2. Mục đích của chăn nuôi công nghệ cao là gì?

a) Nâng cao hiệu quả chăn nuôi

b) Giải phóng sức lao động cho người chăn nuôi

c) Gia tăng tác động đến môi trường

d) Giảm thiểu hiệu quả của chăn nuôi

Câu 3. Đâu là công nghệ sinh học trong xử lí chất thải chăn nuôi:

a) Chăn nuôi có đệm lót vi sinh.

b) Sử dụng chế phẩm vi sinh trong xử lí chất thải chăn nuôi.

c) Chăn nuôi có đệm lót vi sinh và sử dụng chế phẩm vi sinh trong xử lí chất thải chăn nuôi.

d) Loại bỏ việc xử lí chế phẩm vi sinh trong xử lí chất thải chăn nuôi và đệm lót sinh học.

Câu 4. Mục đích của việc sử dụng các chế phẩm vi sinh trong xử lí chất thải chăn nuôi là gì?

a) Đẩy nhanh quá trình phân hủy chất hữu cơ trong chất thải

b) Giảm được chất thải ra môi trường.

c) Duy trì mầm bệnh

d) Làm chậm quá trình phân hủy chất hữu cơ trong chất thải, gia tăng chất thải ra môi trường

III. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu – 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Vì sao phương pháp bảo quản lạnh đông lại có thể bảo quản được thịt trong thời gian dài?

Câu 2 (1 điểm). Nêu một số nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi?

…………………HẾT…………………

Sở Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức

Năm học 2024 – 2025

Môn: Công nghệ 11 – Công nghệ Cơ khí

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu – 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Động cơ tua bin thuộc bộ phận nào của hệ thống cơ khí động lực?

A. Nguồn động lực

B. Hệ thống truyền lực

C. Máy công tác

D. Nguồn động lực và máy công tác

Câu 2. Máy cơ khí động lực nào sau đây thuộc nhóm hoạt động trên không?

A. Ô tô

B. Tàu ngầm

C. Tàu vũ trụ

D. Xe quân sự

Câu 3. Nghề nào sau đây thuộc nhóm sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực?

A. Thợ hàn

B. Thợ cơ khí và sửa chữa xe cơ giới

C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy bay

D. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc nông nghiệp và công nghiệp.

Câu 4. Động cơ nào sau đây được phân loại theo hành trình pit tông?

A. Động cơ xăng

B. Động cơ 4 kì

C. Động cơ thẳng hàng

D. Động cơ gas

Câu 5. Động cơ Diesel không có chi tiết nào sau đây?

A. Nắp máy

B. Thân máy

C. Bugi

D. Cacte

Câu 6. Đối với động cơ xăng 4 kì, ở kì nạp, xi lanh sẽ hút:

A. Xăng

B. Không khí

C. Hỗn hợp xăng và không khí

D. Diesel

Câu 7. Ở động cơ xăng 2 kì, chi tiết nào làm nhiệm vụ của van trượt?

A. Cửa nạp

B. Cửa thải

C. Cửa khí

D. Pit tông

Câu 8. Pit tông có loại đỉnh nào sau đây?

A. Đỉnh bằng

B. Đỉnh lồi

C. Đỉnh lõm

D. Đỉnh bằng, đỉnh lồi, đỉnh lõm

Câu 9. Thanh truyền có:

A. Đỉnh

B. Đầu nhỏ

C. Đầu

D. Thân

Câu 10. Chi tiết nào sau đây của trục khuỷu không có dạng hình trụ?

A. Đầu trục khuỷu

B. Cổ khuỷu

C. Chốt khuỷu

D. Đối trọng

Câu 11. Cơ cấu phân phối khí xupap đặt không có chi tiết nào sau đây?

A. Con đội

B. Đũa đẩy

C. Lò xo

D. Con đội và đũa đẩy

Câu 12. Áo nước được bố trí ở đâu?

A. Thân máy

B. Nắp máy

C. Thân máy và nắp máy

D. Cacte

Câu 13. Vai trò của ô tô là:

A. Vệ sinh môi trường đô thị

B. Nâng chuyển cấu kiện xây dựng

C. Cứu hộ cứu nạn

D. Vệ sinh môi trường đô thị, nâng chuyển cấu kiện xây dựng, cứu hộ cứu nạn.

Câu 14. Ô tô gây ra những tiêu cực nào sau đây?

A. Tai nạn giao thông

B. Ô nhiễm môi trường

C. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên

D. Tai nạn giao thông, ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên

Câu 15. Đâu là bộ phận chính của ô tô?

A. Hệ thống treo

B. Hệ thống lái

C. Hệ thống phanh

D. Hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh

Câu 16. Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực là:

A. Tạo nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động

B. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động

C. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô

D. Điều khiển giảm tốc độ chuyển động của xe hoặc dừng xe lâu dài.

Câu 17. Nhiệm vụ của hệ thống lái là:

A. Tạo nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động

B. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động

C. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô

D. Điều khiển giảm tốc độ chuyển động của xe hoặc dừng xe lâu dài.

Câu 18. Li hợp ô tô có:

A. Đĩa ma sát

B. Trục sơ cấp

C. Trục thứ cấp

D. Cần số

Câu 19. Hộp số ô tô có:

A. Đĩa ma sát

B. Đĩa ép

C. Trục trung gian

D. Lò xo ép

Câu 20. Hệ thống treo có mấy bộ phận chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21. Hệ thống điện, điện tử giúp cho ô tô hoạt động:

A. An toàn

B. Hiệu quả

C. Tiện nghi

D. An toàn, hiệu quả và tiện nghi

Câu 22. Yêu cầu khi đóng li hợp:

A. Nhanh

B. Dứt khoát

C. Nhạnh và dứt khoát

D. Từ từ

Câu 23. Đối với xe ô tô số tự động, Chuyển về số lùi có kí hiệu:

A. Chữ D

B. Chữ R

C. Chữ N

D. Chữ P

Câu 24. Khi đỗ xe, ta chuyển cần số về vị trí nào?

A. Chữ D

B. Chữ R

C. Chữ N

D. Chữ P

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu – 1,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Nhận xét về động cơ xăng 4 kì, học sinh trả lời như sau:

a) Chu trình công tác diễn ra trong 4 hành trình của pít tông

b) Ở kì nạp, chỉ có xăng được đưa vào xi lanh động cơ.

c) Cuối kì nén, vòi phun phun nhiên liệu với áp xuất cao vào xi lanh động cơ. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất cao, hỗn hợp xăng và không khí tự bốc cháy.

d) Kì nổ được gọi là kì sinh công

Câu 2. Học sinh phát biểu về động cơ Diesel 4 kì:

a) Hỗn hợp xăng và không khí được nén trong xi lanh. Cuối kì nén, hòa khí tự bốc cháy.

b) Pít tông thực hiện nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa khí.

c) Do có tỉ số nén thấp nên hòa khí nén ở nhiệt độ và áp suất cao sẽ tự cháy, không cần bugi.

d) Tên nhiên liệu được bắt nguồn từ tên của nhà phát minh.

Câu 3. Nhận xét về động cơ xăng 2 kì :

a) Động cơ xăng 2 kì có 2 cửa khí, đó là cửa nạp và cửa thải

b) Hòa khí được nén dưới các te trước khi qua cửa quét vào trong xi lanh động cơ.

c) Mỗi kì sẽ bao gồm nhiều quá trình xảy ra

d) Hòa khí tự bốc cháy nên không có bugi

Câu 4. Học sinh phát biểu về ô tô như sau:

a) Ô tô thường được làm mát bằng nước

b) Nhiên liệu sử dụng cho tất cả các loại ô tô là xăng.

c) Khói qua ống thải ra môi trường có màu xanh sẽ gây ô nhiễm môi trường ít hơn là loại khói có màu đen

d) Người sử dụng bằng lái xe B2 không được hành nghề tacxi

III. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu – 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Tại sao không bố trí bộ phận làm mát dưới cacte?

Câu 2 (1 điểm). Tại sao phải về số thấp thích hợp khi xe chuyển động xuống đèo, dốc dài?

Xem thêm  Đề thi Công nghệ 11 Cuối kì 2 năm 2024 có đáp án (15 đề)

…………………HẾT…………………

Sở Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Học kì 2 – Cánh diều

Năm học 2024 – 2025

Môn: Công nghệ 11 – Công nghệ chăn nuôi

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu – 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Vai trò của phòng bệnh cho vât nuôi là:

A. Tăng năng suất

B. Nâng cao chất lượng

C. Tăng hiệu quả chăn nuôi

D. Tăng năng suất, chất lượng và hiệu quả chăn nuôi

Câu 2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có mấy vai trò lớn trong chăn nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Nếu không được điều trị kịp thời, lợn mắc bệnh phân trắng lợn con sẽ chết sau bao nhiêu ngày?

A. 5 ngày

B. 7 ngày

C. 5 đến 7 ngày

D. 10 ngày

Câu 4. Biểu hiện của bệnh giun đũa lợn là gì?

A. Chậm lớn

B. Gầy còm

C. Viêm phổi

C. Chậm lớn, gầy còm, viêm phối

Câu 5. Việc đầu tiên khi nghi ngờ gia cầm bị bệnh cúm là:

A. Báo ngay cho cán bộ y tế

B. Cách li triệt để

C. Tiến hành các biện pháp chống dịch theo hướng dẫn của cán bộ thú y.

D. Đợi khi gia cầm chết thì bắt đầu điều trị bằng thuốc đặc trị

Câu 6. Biểu hiện đặc trưng của bệnh tiên mao trùng ở thể cấp tính là gì?

A. Sốt cao

B. Rối loạn thần kinh

C. Chết nhanh

D. Thường sốt cao, rối loạn thần kinh và chết nhanh

Câu 7. Biểu hiện của bệnh viêm vú ở trâu, bò là:

A. Bầu vú đỏ

B. Sữa có mùi tanh

C. Không cho vắt sữa

D. Bầu vú đỏ, sữa có mùi tanh, không cho vắt sữa

Câu 8. Đặc điểm của áp dụng công nghệ mới trong sản xuất vaccine là?

A. An toàn

B. Vaccine tạo ra chậm

C. Hiệu quả không cao

D. An toàn, hiệu quả không cao

Câu 9. Yêu cầu về độ cao của mái chuồng nuôi là:

A. 3 m

B. 4 m

C. 3 – 4 m

D. 5 m

Câu 10. Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc lợn thịt được chia thành mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11. Giai đoạn lợn choai là giai đoạn lợn đạt cân nặng:

A. 7 – 20 kg

B. 20 – 60 kg

C. 60 – 100 kg

D. 70 – 80 kg

Câu 12. Quy trình chăn nuôi lợn nái được chia thành giai đoạn nào sau đây?

A. Nái mang thai

B. Nái đẻ

C. Nái nuôi con

D. Nái mang thai, nái đẻ, nái nuôi con

Câu 13. Mô hình chăn nuôi bò sữa công nghệ cao có đặc điểm là:

A. Chuồng nuôi hiện đại

B. Hệ thống vắt sữa tự động

C. Chuồng nuôi hiện đại, hệ thống vắt sữa tự động

D. Đáp án khác

Câu 14. Nhiệt độ duy trì trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao là bao nhiêu?

A. 23oC

B. 27oC

C. 23 – 27oC

D. 30oC

Câu 15. Bước 4 của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:

A. Nuôi dưỡng và chăm sóc

B. Quản lí dịch bệnh

C. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường

D. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ

Câu 16. Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu số lần kiểm tra nội bộ trong 1 năm là:

A. 1 lần

B. 2 lần

C. 3 lần

D. 4 lần

Câu 17. Có mấy ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18. Giai đoạn 2 của quy trình chế biến phô mai là:

A. Giai đoạn đông tụ

B. Giai đoạn khử nước, tách whey và ép sữa đông

C. Giai đoạn muối phô mai

D. Giai đoạn ủ chín

Câu 19. Đâu là công nghệ chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A. Công nghệ lên men lactic

B. Công nghệ khử nước

C. Công nghệ bảo quản áp suất cao nhiệt lạnh

D. Công nghệ lên men lactic, công nghệ khử nước

Câu 20. Chăn nuôi tạo ra bao nhiêu phần trăm tổng lượng N2O?

A. 65%

B. 37%

C. 64%

D. 70%

Câu 21. Trong chăn nuôi có loại chất thải nào?

A. Chất thải rắn

B. Chất thải lỏng

C. Chất thải khí

D. Chất thải rắn, chất thải lỏng, chất thải khí

Câu 22. Đâu là biện pháp xử lí chất thải trong chăn nuôi?

A. Công nghệ biogas

B. Ủ phân

C. Sử dụng chế phẩm sinh học

D. Công nghệ biogas, ủ phân, sử dụng chế phẩm sinh học

Câu 23. Có mấy phương pháp ủ phân?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24. Đặc điểm của biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi làm thức ăn cho động vật khác là:

A. Chi phí cao

B. Hiệu quả thấp

C. Thân thiện với môi trường

D. Chi phí cao, hiệu quả thấp, thân thiện với môi trường.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu – 1,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Biện pháp phòng bệnh cúm gia cầm đó là:

a) Vệ sinh sạch sẽ

b) Thả rông gia cầm

c) Nuôi lẫn nhiều loại gia cầm

d) Vệ sinh sạch sẽ, không thả rông, không nuôi lẫn nhiều loại gia cầm

Câu 2. Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu chặt chẽ về vấn đề:

a) An toàn sinh học                                                  

b) Kiểm soát dịch bệnh

c) Bảo vệ môi trường                                     

d) An toàn sinh học, kiểm soát dịch bệnh, bảo vệ môi trường

Câu 3. Yêu cầu về địa điểm chăn nuôi trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:

a) Nhộn nhịp

b) Gần khu dân cư

c) Không gây ô nhiễm khu dân cư.

d) Yên tĩnh, xa khu dân cư, không gây ô nhiễm khu dân cư

Câu 4. Nhược điểm của sử dụng công nghệ biogas là:

a) Không có ý nghĩa trong bảo vệ môi trường

b) Cần diện tích lớn

c) Đầu tư ban đầu cao

d) Cần diện tích lớn và đầu tư ban đầu cao

III. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu – 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Công nghệ khử nước được ứng dụng trong bảo quản sữa như thế nào?

Câu 2 (1 điểm). Vì sao sản xuất chăn nuôi là một trong những nguồn gây ra ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, gây biến đổi khí hậu?

…………………HẾT…………………

Sở Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Học kì 2 – Cánh diều

Năm học 2024 – 2025

Môn: Công nghệ 11 – Công nghệ Cơ khí

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu – 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Nguồn động lực được sử dụng phổ biến nhất đó là:

A. Động cơ hơi nước

B. Động cơ đốt trong

C. Động cơ phản lực

D. Động cơ hơi nước, động cơ đốt trong, động cơ phản lực

Câu 2. Đâu là phương tiện giao thông đường sắt?

A. Ô tô

B. Tàu thủy

C. Tàu hỏa

D. Máy bay

Câu 3. Yêu cầu đối với người làm nghề thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực là:

A. Có chuyên môn về cơ khí, máy động lực

B. Có kiến thức về CAD, CAE

C. Qua đào tạo chuyên ngành theo quy định

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Theo nhiên liệu, người ta chia động cơ đốt trong thành mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Công thức tính thể tích công tác là:

A. Vh=πD24S

B. Vh=πD22S

C. Vh=π2D4S

D. Vh=πD4S2

Câu 6. Thể tích công tác tính bằng đơn vị nào?

A. cm3

B. cm

C. cm2

D. cm, cm2, cm3.

Câu 7. Thể tích công tác càng lớn thì công suất của động cơ:

A. Càng lớn

B. Càng nhỏ

C. Trung bình

D. Không có mối liên hệ

Câu 8. Kì là một phần của chu trình công tác khi pít tông di chuyển được mấy hành trình?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Ở kì nào của động cơ Diesel 4 kì, xu páp thải đóng?

A. Kì nén, kì cháy – giãn nở, kì nạp

B. Kì nén

C. Kì cháy – giãn nở

D. Kì thải

Câu 10. Ở kì 1 của động cơ xăng 2 kì, có thể chia thành mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11. Tốc độ quay của động cơ là chỉ số vòng quay của:

A. Pít tông

B. Trục khuỷu

C. Thanh truyền

D. Các te

Câu 12. Đơn vị công suất của động cơ là:

A. Mã lực

B. kW

C. Mã lực hoặc kW

D. N.m

Câu 13. Ô tô là phương tiện giao thông đường bộ có:

A. 2 bánh

B. 4 bánh

C. 4 bánh trở lên

D. 3 bánh

Câu 14. Ô tô dùng để:

A. Chở người

B. Chở hàng hóa

C. Thực hiện nhiệm vụ riêng

D. Chở người, hàng hóa hoặc thực hiện nhiệm vụ riêng.

Câu 15. Hệ thống truyền lực nào sau đây phân loại theo cách truyền và biến đổi mô men?

A. Động cơ đặt trước – cầu chủ động đặt sau.

B. Động cơ đặt trước – cầu chủ động đặt trước.

C. Cơ khí

D. Động cơ đặt trước – cầu chủ động đặt sau, cơ khí

Câu 16. Nhiệm vụ của li hợp là:

A. Truyền hoặc ngắt dòng truyền mô men trong những trường hợp cần thiết.

B. Thay đổi mô men và tốc độ phù hợp với chuyển động của ô tô.

C. Truyền mô men từ hộp số đến truyền lực chính của cầu chủ động hoặc từ hộp số đến các bánh xe chủ động.

D. Truyền, tăng mô men và phân phối mô men đến hai bánh xe chủ động trong các trường hợp chuyển động khác nhau.

Câu 17. Loại li hợp nào được sử dụng phổ biến trên ô tô?

A. Li hợp ma sát

B. Li hợp thủy lực

C. Li hợp điện từ

D. Li hợp ma sát, li hợp thủy lực, li hợp điện từ.

Câu 18. Cấu tạo li hợp ma sát gồm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19. Bộ phận nào sau đây thuộc phần chủ động của li hợp ma sát?

A. Trục li hợp

B. Bánh đà

C. Đĩa ma sát

D. Đòn dẫn động

Câu 20. Phanh guốc được phân loại căn cứ vào:

A. Mục đích sử dụng

B. Cơ cấu phanh

C. Dạng dẫn động

D. Mục đích sử dụng, cơ cấu phanh, dạng dẫn động

Câu 21. Hệ thống lái bên phải được phân loại căn cứ vào:

A. Cách bố trí vành tay lái

B. Vị trí cầu dẫn hướng

C. Dạng trợ lực và điều khiển

D. Cả 3 đáp án trên

u 22. Trước khi khởi động động cơ, cần:

A. Kiểm tra áp suất lớp

B. Kiểm tra nước rửa kính

C. Điều chỉnh ghế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Trước khi khởi động động cơ cần:

A. Kiểm tra sự làm việc của phanh chính.

B. Kiểm tra sự làm việc của phanh dừng.

C. Kiểm tra tình trạng của đèn chiếu sáng.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Có mấy chế độ bảo dưỡng ô tô?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu – 1,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Học sinh phát biểu về cơ cấu trục khuỷu, thanh truyền như sau:

a) Ở động cơ đốt trong, Pít tông có nhiệm vụ như van trượt đóng mở các cửa khí.

b) Thân pít tông cùng với xi lanh và nắp máy tạo thành buồng cháy của động cơ.

c) Người ta chế tạo pít tông vừa khít với xi lanh để không cần sử dụng xéc măng

d) Người ta bố trí thêm đối trọng trên trục khuỷu để giúp cân bằng trục khuỷu.

Câu 2. Nhận định về kì nạp của động cơ Diesel 4 kì:

a) Ở kì nạp, áp suất trong xi lanh tăng dần từ klhi pít tông ở ĐCT đến khi pít tông đến ĐCD.

b) Khi pít tông dịch chuyển từ ĐCT đến ĐCD, thể tích xi lanh tăng dần

c) Hòa khí được nạp vào trong xi lanh theo đường ống nạp và qua cửa nạp.

d) Các xu páp luôn mở để nạp không khí vào trong xi lanh.

Câu 3. Học sinh nhận xét về hệ thống làm mát:

a) Hệ thống làm mát bằng không khí có khoang chứa nước gọi là áo nước.

b) Van hằng nhiệt mở đường nước vào két khi nhiệt độ nước trong áo nước cao quá giới hạn cho phép.

c) Bộ phận làm mát được bố trí ở các te

d) Đối với hệ thống làm mát bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức, nước không tự di chuyển đi làm mát, mà cần có bơm để bơm nước đi.

Câu 4. Phát biểu về ô tô:

a) Li hợp ma sát có cấu tạo gồm 3 bộ phận.

b) Trên ô tô có số lùi, còn xe máy không có số lùi.

c) Hệ thống phanh có nhiệm vụ giảm vận tốc ô tô hoặc giữ xe đứng yên khi đỗ xe.

d) Ô tô con là loại xe chở gnuwoif có số chỗ ngồi tối đa là 15.

III. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu – 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Tại sao phải định kì thay dầu bôi trơn và bổ sung nước làm mát cho động cơ?

Câu 2 (1 điểm). Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông thì người lái xe cần phải nghiêm túc thực hiện những công việc nào khi điều khiển xe trên đường?

…………………HẾT…………………




Lưu trữ: Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 (sách cũ)

Sở Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Công nghệ 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Câu 1. Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong:

   A. Nông nghiệp

   B. Công nghiệp

   C. Giao thông vận tải

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Điền vào chỗ trống: cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ……… của máy công tác và loại động cơ.

   A. Yêu cầu

   B. Nhiệm vụ

   C. Điều kiện làm việc

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái:

   A. Lái xe quan sát mặt đường dễ

   B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe

   C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe

    D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ

Câu 4. Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô:

   A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe

   B. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe

   C. Ngắt momen khi cần thiết

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Nhiệm vụ của hộp số là:

   A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe

   B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe

   C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là:

   A. Công suất nhỏ

   B. Thường làm mát bằng không khí

   C. Số lượng xilanh ít

   D. Cả 3 phương án trên

Xem thêm  Mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng khác cho bài văn kể lại câu chuyện Cô bé Lọ Lem (3 mẫu)

Câu 7. Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy:

    A. Hệ thống truyền lực phức tạp

   B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ

   C. Làm mát động cơ không tốt

   D. Khối lượng xe phân bố đều

Câu 8. Chọn phát biểu đúng:

   A. Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích

   B. Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng

   C. Hộp số không có số lùi

   D. Hộp số có số lùi

Câu 9. Hệ thống truyền lực của tàu thủy có mấy chân vịt?

   A. Không có

   B. Chỉ có 1

   C. Chỉ có 2

   D. Đáp án khác

Câu 10. Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy?

   A. Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt.

   B. Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt.

   C. Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt.

   D. Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt.

Câu 11. Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại máy kéo?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 12. Chọn phát biểu sai:

   A. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo bánh hơi tương tự trên ô tô

   B. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo xích tương tự trên ô tô

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 13. Chọn phát biểu đúng:

   A. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối

   B. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền

   C. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số

   D. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối

Câu 14. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua:

   A. Bộ đai truyền

   B. Hộp số

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Khớp nối

Câu 15. Ưu điểm của việc sử dụng khớp nối thủy lực chất lượng cao là:

   A. Quá trình truyền momen êm dịu

   B. Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 16. Hệ thống bôi trơn đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt masat để:

   A. Đảm bảo động cơ làm việc bình thường

   B. Tăng tuổi thọ của chi tiết

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 17. Hệ thống bôi trơn có bộ phận:

   A. Cacte

   B. Bơm dầu

   C. Bầu lọc dầu

   D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 18. Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có:

   A. Van an toàn bơm dầu đóng

   B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 19. Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là:

   A. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết luôn vượt quá giới hạn cho phép

   B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 20. Hệ thống làm mát bằng nước có:

   A. Bơm nước

   B. Đường ống dẫn nước

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 21. Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng nước được chia làm mấy trường hợp?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 22. Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường nối tắt về bơm khi:

   A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

   B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép

   C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép

   D. Cả A và B đều đúng

Câu 23. Động cơ làm mát bằng không khí có sử dụng quạt gió giúp:

   A. Tăng tốc độ làm mát

   B. Giúp làm mát đồng đều hơn

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 24. Chọn phát biểu đúng về hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng:

   A. Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ

   B. Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ

   C. Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ

   D. Đáp án khác

Câu 25. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có mấy bầu lọc?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 26. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có:

   A. Thùng xăng

   B. Bầu lọc xăng

   C. Bơm xăng

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Ở hệ thống phun xăng, bộ điều khiển nhận tín hiệu từ các cảm biến đo thông số:

   A. Nhiệt độ động cơ

   B. Số vòng quay trục khuỷu

   C. Độ mở của bướm ga

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Hệ thống phun xăng giúp:

   A. Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn

   B. Tăng hiệu suất động cơ

   C. Giảm ô nhiễm môi trường

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa chia làm mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 30. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, nguồn manheto có:

   A. Cuộn nguồn

   B. Cuộn điều khiển

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 31. ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có mấy cuộn dây:

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 32. Vật liệu cơ khí có mấy tính chất?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 33. Độ cứng Brinen kí hiệu là:

   A. HB

   B. HRC

   C. HV

   D. Đáp án khác

Câu 34. Độ cứng HB dùng đo độ cứng của vật liệu có:

   A. Độ cứng thấp

   B. Độ cứng cao

   C. Độ cứng trung bình

   D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 35. Vật liệu Compozit là:

   A. Compozit nền vật liệu hữu cơ

   B. Compozit nền là kim loại

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 36. Sản phẩm đúc có:

   A. Hình dạng của lòng khuôn

   B. Kích thước của lòng khuôn

   C. Hình dạng và kích thước của lòng khuôn

   D. Đáp án khác

Câu 37. Vật đúc được gọi là:

   A. Chi tiết

   B. Phôi

   C. Đáp án A hoặc B

   D. Đáp án khác

Câu 38. Dụng cụ khi gia công áp lực là:

   A. Đe

   B. Kìm

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 39. Có mấy phương pháp gia công áp lực?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 40. Đặc điểm phương pháp rèn tự do là:

   A. Độ chính xác thấp

   B. Năng suất thấp

   C. Điều kiện làm việc nặng nhọc

   D. Cả 3 đáp án trên

1 – D 2 – D 3 – A 4 – D 5 – D 6 – D 7 – C 8 – C 9 – D 10 – A
11 – B 12 – D 13 – A 14 – C 15 – C 16 – C 17 – D 18 – A 19 – B 20 – C
21 – B 22 – D 23 – C 24 – C 25 – A 26 – D 27 – D 28 – D 29 – A 30 – C
31 – B 32 – B 33 – A 34 – A 35 – C 36 – C 37 – C 38 – C 39 – B 40 – D

Sở Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Công nghệ 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Câu 1. Động cơ đốt trong không được sử dụng trong:

   A. Lâm nghiệp

   B. Ngư nghiệp

   C. Quân sự

   D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 2. Nguyên tắc ứng dụng của động cơ đốt trong là:

   A. Tốc độ quay

   B. Công suất

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và b đều sai

Câu 3. Nguyên tắc về công suất:

   A. NĐC = (NCT . NTT) + K

   B. NĐC = (NCT + NTT) . K

   C. NCT = (NĐC + NTT) . K

   D. NTT = (NĐC + NCT) . K

Câu 4. Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì:

   A. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ

   B. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ

   C. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế

   D. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng

Câu 5. Theo phương pháp điều khiển người ta chia hệ thống truyền lực ra làm mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 6. Động cơ đốt trong dùng cho xe máy không có đặc điểm nào sau đây?

   A. Là động cơ xăng 2 kì cao tốc

   B. Là động cơ xăng 4 kì cao tốc

   C. Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ

   D. Thường có 1 hoặc 2 xilanh

Câu 7. Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy?

   A. Động cơ → li hợp →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe

   B. Động cơ → hộp số → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe

   C. Li hợp → động cơ →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe

   D. Hộp số → động cơ → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe

Câu 8. Bộ phận nào thuộc hệ thống truyền lực trên xe máy?

   A. Li hợp

   B. Hộp số

   C. Xích hoặc cacđăng

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Đặc điểm động cơ đốt trong trên tàu thủy là:

   A. Thường là động cơ điêzen

   B. Chỉ được phép sử dụng một động cơ làm nguồn động lực cho một tàu.

   C. Chỉ được phép sử dụng nhiều động cơ làm nguồn động lực cho một tàu

   D. Số lượng xilanh ít

Câu 10. Chọn phát biểu đúng:

   A. Một động cơ có thể truyền momen cho hai chân vịt

   B. Một động cơ có thể truyền momen cho ba chân vịt

   C. Một chân vịt có thể nhận momen từ nhiều động cơ

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đâu là đặc điểm hệ thống truyền lực trên tàu thủy?

   A. Khoảng cách truyền momen quay từ động cơ đến chân vịt rất nhỏ.

   B. Trên tàu thủy có hệ thống phanh

   C. Đối với hệ thống truyền lực có hai chân vịt trở lên, chân vịt có thể giúp cho quá trình lái được mau lẹ

   D. Tàu thủy chuyển động với quán tính nhỏ

Câu 12. Đặc điểm động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp:

   A. Công suất nhỏ

   B. Tốc độ cao

   C. Làm mát bằng nước

   D. Hệ số dự trữ công suất nhỏ

Câu 13. Máy kéo được giới thiệu trong chương trình công nghệ 11 là:

   A. Máy kéo bánh hơi

   B. Máy kéo xích

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 14. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát :

   A. Là phương án đơn giản nhất

   B. Chất lượng dòng điện cao

   C. Tốc độ quay động cơ bằng tốc độ máy phát

   D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 15. Để tạo ra dòng điện có chất lượng cao thì:

   A. Động cơ nối trực tiếp máy phát

   B. Động cơ nối gián tiếp máy phát

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 16. Phương pháp bôi trơn bằng vung té lợi dụng chuyển động của chi tiết:

   A. Má khuỷu

   B. Đầu to thanh truyền

   C. Bánh răng

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Hệ thống bôi trơn có bộ phận:

   A. Đường dây dẫn

   B. Van an toàn bơm dầu

   C. Van khống chế lượng dầu qua két

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có:

   A. Van an toàn bơm dầu mở

   B. Van khống chế lượng dầu qua két mở

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 19. Hệ thống làm mát có:

   A. Hệ thống làm mát bằng nước

   B. Hệ thống làm mát bằng không khí

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 20. Hệ thống làm mát bằng nước có:

   A. Puli

   B. Đai truyền

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 21. Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng ước có trường hợp?

   A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

   B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép

   C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường vào két làm mát khi:

   A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

   B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép

   C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép

   D. Cả B và C đều đúng

Câu 23. Động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào?

   A. Cửa thoát gió

   B. Bầu lọc

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 24. Cấu tạo hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí gồm mấy bộ phận chính?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 25. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có:

   A. Bầu lọc xăng

   B. Bầu lọc khí

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Bầu lọc hòa khí

Câu 26. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có:

   A. Các cảm biến

   B. Bộ điều chỉnh áp suất

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 27. Ở hệ thống phun xăng, bộ phận nào giữ áp suất xăng ở vòi phun luôn ở trị số nhất định?

   A. Các cảm biến

   B. Bộ điều khiển phun

   C. Bộ điều chỉnh áp suất

   D. Đáp án khác

Câu 28. Hệ thống phun xăng có ưu điểm nổi bật:

   A. Động cơ vẫn làm việc bình thường khi bị nghiêng

   B. Tạo hòa khí có lượng phù hợp với các chế độ làm việc

   C. Tạo hòa khí có tỉ lệ phù hợp với các chế độ làm việc

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa có:

   A. Hệ thống đánh lửa thường

   B. Hệ thống đánh lửa điện tử

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 30. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, ĐĐK mở khi:

   A. ĐĐK phân cực thuận

   B. Có điện áp dương đặt vào cực điều khiển

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 32. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có:

   A. Cuộn sơ cấp

   B. Cuộn thứ cấp

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 33. Có mấy tính chất đặc trưng về cơ học?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 34. Độ cứng Rocven kí hiệu là:

   A. HB

   B. HRC

   C. HV

   D. Đáp án khác

Câu 35. Độ cứng HRC dùng đo độ cứng của vật liệu có:

   A. Độ cứng thấp

   B. Độ cứng cao

   C. Độ cứng trung bình

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Vật liệu hữu cơ là:

   A. Nhựa nhiệt cứng

   B. Nhựa nhiệt dẻo

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 37. Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại đúc?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 38. Chi tiết đúc là:

   A. Vật đúc được sử dụng ngay

   B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 39. Gia công áp lực giúp:

   A. Chế tạo dụng cụ gia đình

   B. Chế tạo phôi cho gia công cơ khí

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 40. Phương pháp gia công áp lực là:

   A. Rèn tự do

   B. Dập thể tích

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

1 – D 2 – C 3 – B 4 – C 5 – B 6 – C 7 – A 8 – C 9 – A 10 – D
11 – C 12 – C 13 – C 14 – D 15 – A 16 – D 17 – D 18 – B 19 – C 20 – C
21 – D 22 – D 23 – A 24 – D 25 – C 26 – D 27 – C 28 – D 29 – C 30 – C
31 – C 32 – C 33 – B 34 – B 35 – C 36 – C 37 – B 38 – A 39 – C 40 – C

Sở Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Công nghệ 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Câu 1. Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển:

   A. Trong phạm vi hẹp

   B. Với khoảng cách nhỏ

   C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn

   D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ

Câu 2. Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 3. Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là:

   A. K > 1,5

   B. K

   C. K > 1,05

   D. K = 1,05 ÷ 1,5

Xem thêm  Chí Phèo (Tác giả Tác phẩm - sách mới)

Câu 4. Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?

   A. Đầu xe

   B. Đuôi xe

   C. Giữa xe

   D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe

Câu 5. Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 6. Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở:

   A. Đặt ở giữa xe

   B. Đặt lệch về đuôi xe

   C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe

   D. Đặt ở đầu xe

Câu 7. Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung?

   A. Động cơ, li hợp

   B. Động cơ, hộp số

   C. Li hợp, hộp số

   D. Động cơ, li hợp, hộp số

Câu 8. Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy?

   A. Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí

   B. Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW

   C. Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao

   D. Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao

Câu 9. Khi cần giảm vận tốc đột ngột, người ta làm cách nào?

   A. Đảo chiều quay động cơ

   B. Dùng hộp số có số lùi

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 10. Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thủy không có:

   A. Hộp số

   B. Li hợp

   C. Xích

   D. Hệ trục

Câu 11. Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là:

   A. Động cơ xăng 2 kì

   B. Động cơ xăng 4 kì

   C. Động cơ điêzen

   D. Động cơ gas

Câu 12. Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là:

   A. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn

   B. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ

   C. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn

   D. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ

Câu 13. Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp:

   A. Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác

   B. Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực

   C. Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực

   D. Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ

Câu 14. Để tần số dòng điện ổn định thì:

   A. Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát

   B. Tốc độ quay động cơ

   C. Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định

   D. Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát

Câu 15. Đặc điểm của động cơ đốt trong kéo máy phát điện:

   A. Là động cơ xăng hoặc điêzen có công suất phù hợp với công suất máy phát

   B. Tốc độ quay phù hợp tốc độ quay máy phát

   C. Có bộ điều tốc để giữ ổn định tốc độ quay của động cơ

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Hệ thống bôi trơn có bộ phận:

   A. Lưới lọc dầu

   B. Nắp máy

   C. Van hằng nhiệt

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm mấy trường hợp:

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 18. Khi áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn:

   A. Van an toàn bơm dầu mở

   B. Van khống chế lượng dầu qua két mở

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 19. Hệ thống làm mát bằng nước có:

   A. Van hằng nhiệt

   B. Quạt gió

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 20. Cấu tạo két nước làm mát gồm mấy phần?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 21. Van hằng nhiệt mở cửa thông với cả 2 đường qua két làm mát và qua đường nối tắt về bơm khi:

   A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

   B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép

   C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Đối với động cơ làm mát bằng không khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có cấu tạo thêm:

   A. Quạt gió

   B. Tấm hướng gió

   C. Vỏ bọc

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có:

   A. Tấm hướng gió

   B. Vỏ bọc

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 24. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở:

   A. Bầu lọc xăng

   B. Bơm xăng

   C. Thùng xăng

   D. Đáp án khác

Câu 25. ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng được lọc ở:

   A. Thùng xăng

   B. Bầu lọc xăng

   C. Bầu lọc khí

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Nhiệm vụ của bơm xăng:

   A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí

   B. Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí

   C. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng

   D. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng

Câu 27. Hệ thống phun xăng có:

   A. Các cảm biến

   B. Bộ điều khiển phun

   C. Bộ điều chỉnh áp suất

   D. Cả 3 đáp án trên

Cây 28. Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì:

   A. Kì nạp

   B. Kì nén

   C. Kì cháy – dãn nở

   D. Kì thải

Câu 29. Hệ thống đánh lửa điện tử chia làm mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 30. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có mấy điôt?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 31. Bugi là chi tiết thuộc:

   A. Hệ thống bôi trơn

   B. Hệ thống làm mát

   C. Hệ thống đánh lửa

   D. Hệ thống khởi động

Câu 32. Đơn vị giới hạn bền kéo là:

   A. N/mm2

   B. N/cm2

   C. N/dm2

   D. Đáp án khác

Câu 33. Độ cứng Vicker kí hiệu là:

   A. HB

   B. HRC

   C. HV

   D. Đáp án khác

Câu 34. Độ cứng HV dùng đo độ cứng của vật liệu có:

   A. Độ cứng thấp

   B. Độ cứng cao

   C. Độ cứng trung bình

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Vật liệu Compozit có mấy loại?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 36. Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại đúc nào?

   A. Đúc trong khuôn cát

   B. Đúc trong khuôn kim loại

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 37. Phôi đúc là:

   A. Vật đúc được sử dụng ngay

   B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 38. Phương pháp gia công áp lực là:

   A. Rèn tự do

   B. Dập thể tích

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 39. Nhược điểm của phương pháp gia công áp lực là:

   A. Không chế tạo được vật có hình dạng phức tạp

   B. Không chế tạo được vật có kết cấu phức tạp

   C. Không chế tạo được vật có kích thước quá lớn

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Có mấy phương pháp hàn thông dụng

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

1 – C 2 – B 3 – D 4 – D 5 – A 6 – C 7 – D 8 – D 9 – C 10 – C
11 – C 12 – A 13 – A 14 – C 15 – D 16 – A 17 – B 18 – C 19 – C 20 – B
21 – B 22 – D 23 – C 24 – C 25 – B 26 – A 27 – D 28 – A 29 – A 30 – C
31 – C 32 – A 33 – C 34 – B 35 – B 36 – C 37 – B 38 – C 39 – D 40 – B

Sở Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Công nghệ 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Câu 1. Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác:

   A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong

   B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề

   C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong

   D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong

Câu 2. Đâu là sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong?

   A. Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác

   B. Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực

   C. Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác

   D. Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong

Câu 3. Đặc điểm động cơ đốt trong trên ô tô?

   A. Tốc độ quay cao

   B. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn

   C. Thường làm mát bằng nước

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Động cơ đốt trong bố trí ở đuôi ô tô:

   A. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách

   B. Hạn chế tầm nhìn lái xe

   C. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn

   D. Dễ làm mát động cơ

Câu 5. Bộ phận chính của hệ thống truyền lực là:

   A. Li hợp

   B. Hộp số

   C. Bộ vi sai

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Động cơ đốt trong đặt ở giữa xe máy:

   A. Khối lượng phân bố không đều

   B. Dễ dàng cho việc làm mát

   C. Hệ thống truyền lực đơn giản

   D. Lái xe ít chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ

Câu 7. Hộp số trên xe máy thường có:

   A. Ba cấp tốc độ

   B. Bốn cấp tốc độ

   C. Không có số lùi

   D. Ba, bốn cấp tốc độ và không có số lùi

Câu 8. Trong sơ đồ hệ thống truyền lực trên tàu thủy gồm mấy khối?

   A. 3

   B. 4

   C. 5

   D. 6

Câu 9. Tìm phát biểu sai?

   A. Vấn đề chống ăn mòn và tránh nước lọt vào khoang tàu rất quan trọng

   B. Hệ trục trên tàu thủy chỉ có một đoạn

   C. Một phần trục lắp chân vịt bị ngập nước

   D. Lực đẩy do chân vịt tạo ra tác dụng lên vỏ tàu thông qua ổ chặn.

Câu 10. Máy nông nghiệp sử dụng động cơ đốt trong là:

   A. Máy phay đất

   B. Máy cày

   C. Máy gặt

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi:

   A. Nhất thiết phải bố trí truyền lực cuối cùng

   B. Trường hợp bánh trước và bánh sau đều là bánh chủ động, phân phối momen ra bánh sau có thể trực tiếp từ hộp số chính hoặc qua hộp số phân phối.

   C. Có trục trích công suất

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Trong hệ thống truyền lực của máy kéo hơi nước:

   A. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh sau

   B. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước

   C. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước hoặc bánh sau

   D. Bánh xe chủ động có thể được bố trí cùng lúc ở bánh trước và bánh sau

Câu 13. Đặc điểm của hệ thống truyền lực dùng cho máy phát điện là:

   A. Không đảo chiều quay của toàn bộ hệ thống

   B. Không có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực

   C. Thương không bố trí li hợp

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Trong tình huống bắt buộc phải thay động cơ kéo máy phát yêu cầu đối với động cơ thay thế là:

   A. Công suất phù hợp với công suất máy phát điện

   B. Tốc độ quay bằng tốc độ quay máy phát

   C. Phải có bộ điều tốc

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Cấu tạo chung của cụm động cơ – máy phát:

   A. Khớp nối, giá đỡ

   B. Khớp nối, động cơ đốt trong

   C. Khớp nối, động cơ đốt trong, máy phát điện, giá đỡ

   D. Động cơ đốt trong, giá đỡ

Câu 16. Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn có trường hợp nào?

   A. Trường hợp làm việc bình thường

   B. Trường hợp áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn

   C. Trường hợp nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Hệ thống bôi trơn có bộ phận:

   A. Két làm mát dầu

   B. Đồng hồ báo áp suất

   C. Đường dầu chính

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Khi nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép:

   A. Van an toàn bơm dầu đóng

   B. Van khống chế dầu qua két đóng

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 19. Hệ thống làm mát bằng nước có:

   A. Két nước

   B. Áo nước

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 20. Cấu tạo két nước làm mát có:

   A. Ngăn trên

   B. Ngăn dưới

   C. Giàn ống

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Đối với động cơ làm mát bằng không khí có:

   A. Cánh tản nhiệt bao ngoài thân xilanh

   B. Cánh tản nhiệt bao ngoài nắp máy

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 22. Người ta cấu tạo thêm quạt gió, tấm hướng gió, vỏ bọc ở:

   A. Động cơ tĩnh tại

   B. Động cơ nhiều xilanh

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 23. Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có:

   A. Quạt gió

   B. Cánh tản nhiệt

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 24. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, không khí lọc ở:

   A. Thùng xăng

   B. Bầu lọc khí

   C. Bầu lọc xăng

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Nhiệm vụ của bộ chế hòa khí:

   A. Hòa trộn xăng

   B. Hòa trộn không khí

   C. Hòa trộn xăng và không khí

   D. Đáp án khác

Câu 26. Ở hệ thống phun xăng, xăng được phun vào:

   A. Đường ống nạp

   B. Xilanh

   C. Đáp án A hoặc B

   D. Đáp án A và B

Câu 27. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí và hệ thống phun xăng khác nhau ở:

   A. Bầu lọc xăng

   B. Thùng xăng

   C. Bộ điều khiển phun

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng có mấy loại đường đi?

   A. 5

   B. 4

   C. 3

   D. 2

Câu 29. Hệ thống đánh lửa điện tử có:

   A. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm

   B. Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 30. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có điôt nào?

   A. Điôt thường

   B. Điôt điều khiển

   C. Đáp án khác

   D. Cả A và B đều đúng

Câu 31. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, khóa điện mở khi:

   A. Động cơ làm việc

   B. Động cơ ngừng làm việc

   C. Khóa điện luôn mở

   D. Đáp án khác

Câu 32. Đơn vị độ dãn dài tương đối:

   A. M

   B. Cm

   C. %

   D. Đáp án khác

Câu 33. Chỉ tiêu cơ bản của vật liệu là:

   A. Độ bền

   B. Độ dẻo

   C. Độ cứng

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Độ dãn dài tương đối đặc trưng cho:

   A. Độ bền

   B. Độ dẻo

   C. Độ cứng

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Vật liệu hữu cơ có mấy loại?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 36. Nhược điểm của phương pháp đúc là:

   A. Rỗ khí

   B. Rỗ xỉ

   C. Nứt

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Khi gia công kim loại bằng áp lực:

   A. Khối lượng vật liệu không đổi

   B. Thành phần vật liệu không đổi

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 38. Phương pháp hàn sẽ tiết kiệm kim loại hơn so với:

   A. Nối ghép bằng bulông – đai ốc

   B. Nối ghép bằng đinh tán

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 39. Phương pháp hàn hồ quang tay có:

   A. Kìm hàn

   B. Que hàn

   C. Vật hàn

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Dao tiện cắt đứt có mấy loại góc?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

1 – B 2 – A 3 – D 4 – A 5 – D 6 – B 7 – D 8 – C 9 – B 10 – D
11 – D 12 – D 13 – D 14 – D 15 – C 16 – D 17 – D 18 – C 19 – C 20 – D
21 – C 22 – C 23 – C 24 – B 25 – C 26 – C 27 – C 28 – A 29 – C 30 – D
31 – A 32 – C 33 – A 34 – B 35 – B 36 – D 37 – C 38 – C 39 – D 40 – C

Xem thêm bộ đề thi Công Nghệ 11 mới năm 2024 chọn lọc khác:


Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *