Tương lai hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết

Tương lai hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết | Các thì trong tiếng Anh – Tổng hợp 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, nâng cao được trình bày dễ hiểu gồm đầy đủ: công thức, dấu hiệu, bài tập có lời giải chi tiết giúp bạn nắm vững Ngữ pháp Tiếng Anh.-Tương lai hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết

Tương lai hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết



Bài viết Tương lai hoàn thành tiếp diễn chi tiết và bài tập Tương lai hoàn thành tiếp diễn có lời giải
giúp học sinh nắm vững cách sử dụng Tương lai hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh.

Tương lai hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết

Lý thuyết Tương lai hoàn thành tiếp diễn

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) diễn tả một hành động hoặc một sự việc nào đó sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

Cấu trúc:

 

Thể khẳng định

Thể phủ định

Thể nghi vấn

Cấu trúc

S + will + have + been + V-ing.

S + will not + have + been + V-ing.

Will + S (+ not) + have + been + V-ing +… ?

– Yes, S + will

– No, S + won’t

Ví dụ

By the end of this year, Nga will have been working in Vietinbank for 3 years. (Đến cuối năm nay, Nga sẽ làm việc ở ngân hàng Vietinbank được ba năm rồi.)

She won’t have been reading novel for four months by the end of July.

Will Anna have been staying here for 5 weeks by May 16th? (Có phải đến 16/5 là Anna sẽ ở đây được năm tuần rồi không?)

Xem thêm  See somebody do và See somebody doing trong tiếng Anh

Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu chia TLHTTD thường có các trạng ngữ với ‘by’ như: by then, by the end of this week/ month/ year, by the time,

Bài tập Tương lai hoàn thành tiếp diễn

Task 1. Điền dạng đúng của từ – TLHT hoặc TLHTTD.

1. I _______________ (cook) dinner by the time you get home.

2. In a few minutes, I _______________ (wait) here for Craig for over two hours. Where can he be?

3. We’ll be halfway through the sponsored swim in one hour so we _______________ (swim) for forty-eight hours non-stop by then.

4. They _______________ (not / finish) painting the house by the time we get back from holiday.

5. If she’s still on the phone at eight o’clock, Jan _______________ (talk) to Melissa for over two hours.

6. At six o’clock this evening, we _______________ (not / climb) for five hours but for seven hours!

7. This time next month, you _______________ (probably / pass) your driving test!

8. _______________ (you / do) all your homework by bedtime?

9. Tomorrow Elaine _______________ (work) on the project for ten days.

10. We _______________ (probably / not / leave) by the time you get home.

Đáp án:

1. will have cooked

2. will have been waiting

3. will have been swimming

4. won’t have finished

5. will have been talking

6. won’t have been climbing

7. will probably have passed

8. Will you have done

9. will have been working

10. probably won’t have left

Task 2. Điền dạng đúng của từ – TLHT, TLTD hoặc TLHTTD.

Xem thêm  Bài thơ Phò giá về kinh (tác giả, tác phẩm, nội dung chính, giá trị)

1. By the end of today Ed _______________ (apply) for over 17 jobs!

2. This time next year I _______________ (hopefully / run) my own business.

3. In three days’ time we _______________ (live) here for exactly two years.

4. _______________ (Gemma / already / arrive) by the time we get there?

5. You _______________ (travel) all day, will you? Surely you _______________ (have) several stops on the way, won’t you?

6. We _______________ (wait) for you at reception when you arrive.

7. At the end of this sponsored jumpathon, 1,000 people _______________ (jump) up and down on the spot non-stop for 48 hours!

8. The boys _______________ (sign) autographs all morning, so they’ll need a couple of hours’ break before the recording session.

9. How many people _______________ (you / interview) for the position tomorrow?

10. Terry _______________ (see) the e-mail as he’s only just got here so we’d better discuss that first.

11. What _______________ (you / do) this time next week?

12. We _______________ (not see) Ken and Tricia when we go to the States as they’ll be away at the time, unfortunately.

Đáp án:

1. will have applied

2. will hopefully be running

3. will have lived/ will have been living

4. Will Gemma already have arrived

5. won’t be traveling/ won’t have been traveling – will be having/ will have had

6. will be waiting

7. will have jumped/ will have been jumping

8. will be signing/ will have been signing

9. will you be interviewing

10. won’t have seen

11. will you be doing

Xem thêm  50 Bài tập Giới từ cực hay có lời giải

12. won’t be seeing

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *