Nội dung bài viết
Turn over là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Turn over là gì
Turn over là gì
Nghĩa từ Turn over
Ý nghĩa của Turn over là:
Ví dụ cụm động từ Turn over
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn over:
- The court ordered the company to TURN OVER their financial records. Tòa án yêu cầu quý công ty cũng cấp hồ sơ tài chính của họ cho toà.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Turn over trên, động từ Turn còn có một số cụm động từ sau:
t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn