Nội dung bài viết
Wear away là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Wear away là gì
Wear away là gì
Nghĩa từ Wear away
Ý nghĩa của Wear away là:
Ví dụ cụm động từ Wear away
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wear away:
- The lawn has been WORN AWAY by people walking across it. Thảm cỏ đã bị loại bỏ dần dần bởi nhiều người đi qua nó.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Wear away trên, động từ Wear còn có một số cụm động từ sau:
w-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn