Nội dung bài viết
Wear down là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Wear down là gì
Wear down là gì
Nghĩa từ Wear down
Ý nghĩa của Wear down là:
Ví dụ cụm động từ Wear down
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wear down:
- The stress of my job is WEARING me DOWN. Áp lực công việc đang làm cho tôi yếu dần đi.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Wear down trên, động từ Wear còn có một số cụm động từ sau:
w-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn