Nội dung bài viết
Wear out là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Wear out là gì
Wear out là gì
Nghĩa từ Wear out
Ý nghĩa của Wear out là:
Ví dụ cụm động từ Wear out
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wear out:
- She played the video so many times that she WORE the tape OUT. Cô ấy bật video nhiều lần đến nỗi là làm hỏng luôn cuộn phim.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Wear out trên, động từ Wear còn có một số cụm động từ sau:
w-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn