Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro

Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro – Hướng dẫn cách viết công thức oxit, hidroxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của các nguyên tố hay nhất, chi tiết.-Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro

Tổng hợp Đồng phân, Công thức cấu tạo của các chất hóa học và gọi tên chi tiết

Tổng hợp Đồng phân, Công thức cấu tạo của các chất hóa học và gọi tên chi tiết – Tổng hợp các đồng phân và cách gọi tên của tất cả hợp chất hữu cơ alkane, cycloalkane, alkene, alkadiene, alkyne, ancol, andehit, carboxylic acid chi tiết, dễ hiểu giúp bạn học tốt môn Hóa học hơn.-Tổng hợp Đồng phân, Công thức cấu tạo của các chất hóa học và gọi tên chi tiết

Cu(NO3)2 + H2O → Cu + HNO3 + O2 ↑ | Cu(NO3)2 ra Cu | Cu(NO3)2 ra HNO3 | Cu(NO3)2 ra O2

Cu(NO3)2 + H2O → Cu + HNO3 + O2 ↑ | Cu(NO3)2 ra Cu | Cu(NO3)2 ra HNO3 | Cu(NO3)2 ra O2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Cu(NO3)2 + H2O → Cu + HNO3 + O2 ↑ | Cu(NO3)2 ra Cu | Cu(NO3)2 ra HNO3 | Cu(NO3)2 ra O2

KClO3 → KCl + O2↑ | KClO3 ra KCl | KClO3 ra O2

KClO3 → KCl + O2↑ | KClO3 ra KCl | KClO3 ra O2 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-KClO3 → KCl + O2↑ | KClO3 ra KCl | KClO3 ra O2

MgS + HCl → MgCl2 + H2S ↑ | MgS ra MgCl2 | MgS ra H2S | HCl ra H2S

MgS + HCl → MgCl2 + H2S ↑ | MgS ra MgCl2 | MgS ra H2S | HCl ra H2S – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-MgS + HCl → MgCl2 + H2S ↑ | MgS ra MgCl2 | MgS ra H2S | HCl ra H2S

H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH + HCl → ClH3N-(CH2)4CH(NH3Cl)-COOH | H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH ra ClH3N-(CH2)4CH(NH3Cl)-COOH

H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH + HCl → ClH3N-(CH2)4CH(NH3Cl)-COOH | H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH ra ClH3N-(CH2)4CH(NH3Cl)-COOH – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH + HCl → ClH3N-(CH2)4CH(NH3Cl)-COOH | H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH ra ClH3N-(CH2)4CH(NH3Cl)-COOH

C2H4 + H2 | Etilen + H2 | CH2=CH2 + H2 → CH3–CH3 | CH2=CH2 ra CH3–CH3

C2H4 + H2 | Etilen + H2 | CH2=CH2 + H2 → CH3–CH3 | CH2=CH2 ra CH3–CH3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-C2H4 + H2 | Etilen + H2 | CH2=CH2 + H2 → CH3–CH3 | CH2=CH2 ra CH3–CH3

Cu(OH)2 + C12H22O11 → [C12H21O11]2Cu + H2O | Cu(OH)2 ra [C12H21O11]2Cu | C12H22O11 ra [C12H21O11]2Cu

Cu(OH)2 + C12H22O11 → [C12H21O11]2Cu + H2O | Cu(OH)2 ra [C12H21O11]2Cu | C12H22O11 ra [C12H21O11]2Cu – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Cu(OH)2 + C12H22O11 → [C12H21O11]2Cu + H2O | Cu(OH)2 ra [C12H21O11]2Cu | C12H22O11 ra [C12H21O11]2Cu

CuSO4 + Al → Cu + Al2(SO4)3 | CuSO4 ra Cu | CuSO4 ra Al2(SO4)3 | Al ra Al2(SO4)3 | Al ra Cu

CuSO4 + Al → Cu + Al2(SO4)3 | CuSO4 ra Cu | CuSO4 ra Al2(SO4)3 | Al ra Al2(SO4)3 | Al ra Cu – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CuSO4 + Al → Cu + Al2(SO4)3 | CuSO4 ra Cu | CuSO4 ra Al2(SO4)3 | Al ra Al2(SO4)3 | Al ra Cu

Na2CO3 + Ba(OH)2 → NaOH + BaCO3( ↓) | Na2CO3 ra NaOH | Na2CO3 ra BaCO3 | Ba(OH)2 ra NaOH | Ba(OH)2 ra BaCO3

Na2CO3 + Ba(OH)2 → NaOH + BaCO3( ↓) | Na2CO3 ra NaOH | Na2CO3 ra BaCO3 | Ba(OH)2 ra NaOH | Ba(OH)2 ra BaCO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na2CO3 + Ba(OH)2 → NaOH + BaCO3( ↓) | Na2CO3 ra NaOH | Na2CO3 ra BaCO3 | Ba(OH)2 ra NaOH | Ba(OH)2 ra BaCO3

Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 | Cu(NO3)2 ra Cu | Fe ra Fe(NO3)2 | Fe ra Cu

Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 | Cu(NO3)2 ra Cu | Fe ra Fe(NO3)2 | Fe ra Cu – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 | Cu(NO3)2 ra Cu | Fe ra Fe(NO3)2 | Fe ra Cu

NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + NH3↑ + H2O | NH4Cl ra NH3 | Ca(OH)2 ra CaCl2 | Ca(OH)2 ra NH3

NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + NH3↑ + H2O | NH4Cl ra NH3 | Ca(OH)2 ra CaCl2 | Ca(OH)2 ra NH3 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + NH3↑ + H2O | NH4Cl ra NH3 | Ca(OH)2 ra CaCl2 | Ca(OH)2 ra NH3

SiO2 + NaOH → Na2SiO3 + H2O | SiO2 ra Na2SiO3 | NaOH ra Na2SiO3

SiO2 + NaOH → Na2SiO3 + H2O | SiO2 ra Na2SiO3 | NaOH ra Na2SiO3 – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-SiO2 + NaOH → Na2SiO3 + H2O | SiO2 ra Na2SiO3 | NaOH ra Na2SiO3

Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3( ↓) | Na2CO3 ra NaCl | Na2CO3 ra BaCO3 | BaCl2 ra NaCl | BaCl2 ra BaCO3

Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3( ↓) | Na2CO3 ra NaCl | Na2CO3 ra BaCO3 | BaCl2 ra NaCl | BaCl2 ra BaCO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3( ↓) | Na2CO3 ra NaCl | Na2CO3 ra BaCO3 | BaCl2 ra NaCl | BaCl2 ra BaCO3

NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl ↑ | NaCl ra NaHSO4 | NaCl ra HCl | H2SO4 ra NaHSO4 | H2SO4 ra HCl

NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl ↑ | NaCl ra NaHSO4 | NaCl ra HCl | H2SO4 ra NaHSO4 | H2SO4 ra HCl – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl ↑ | NaCl ra NaHSO4 | NaCl ra HCl | H2SO4 ra NaHSO4 | H2SO4 ra HCl

NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr ( ↓) | NaBr ra NaNO3 | NaBr ra AgBr | AgNO3 ra NaNO3 | AgNO3 ra AgBr

NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr ( ↓) | NaBr ra NaNO3 | NaBr ra AgBr | AgNO3 ra NaNO3 | AgNO3 ra AgBr – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr ( ↓) | NaBr ra NaNO3 | NaBr ra AgBr | AgNO3 ra NaNO3 | AgNO3 ra AgBr

CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O | CH3COOH ra (CH3COO)2Ca | CaCO3 ra (CH3COO)2Ca

CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O | CH3COOH ra (CH3COO)2Ca | CaCO3 ra (CH3COO)2Ca – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O | CH3COOH ra (CH3COO)2Ca | CaCO3 ra (CH3COO)2Ca

HCl + KOH → KCl + H2O | HCl ra KCl | KOH ra KCl

HCl + KOH → KCl + H2O | HCl ra KCl | KOH ra KCl – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-HCl + KOH → KCl + H2O | HCl ra KCl | KOH ra KCl

CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O | CH3COOH ra (CH3COO)2Cu | CuO ra (CH3COO)2Cu

CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O | CH3COOH ra (CH3COO)2Cu | CuO ra (CH3COO)2Cu – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O | CH3COOH ra (CH3COO)2Cu | CuO ra (CH3COO)2Cu

Zn + CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2 | Zn ra (CH3COO)2Zn | CH3COOH ra (CH3COO)2Zn

Zn + CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2 | Zn ra (CH3COO)2Zn | CH3COOH ra (CH3COO)2Zn – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Zn + CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2 | Zn ra (CH3COO)2Zn | CH3COOH ra (CH3COO)2Zn

Fe(OH)2 + HNO3 → H2O + NO ↓ +Fe(NO3)3 | Fe(OH)2 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra NO

Fe(OH)2 + HNO3 → H2O + NO ↓ +Fe(NO3)3 | Fe(OH)2 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra NO – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Fe(OH)2 + HNO3 → H2O + NO ↓ +Fe(NO3)3 | Fe(OH)2 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra Fe(NO3)3 | HNO3 ra NO

Mg + CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2 | Mg ra (CH3COO)2Mg | Mg ra H2 | CH3COOH ra (CH3COO)2Mg | CH3COOH ra H2

Mg + CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2 | Mg ra (CH3COO)2Mg | Mg ra H2 | CH3COOH ra (CH3COO)2Mg | CH3COOH ra H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Mg + CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2 | Mg ra (CH3COO)2Mg | Mg ra H2 | CH3COOH ra (CH3COO)2Mg | CH3COOH ra H2

Top 10 Phản ứng hóa học của Brom (Br2) và Hợp chất (quan trọng, thường gặp)

Top 10 Phản ứng hóa học của Brom (Br2) và Hợp chất (quan trọng, thường gặp) – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-Top 10 Phản ứng hóa học của Brom (Br2) và Hợp chất (quan trọng, thường gặp)

Phenyl axetat + NaOH | CH3COOC6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O | CH3COOC6H5 ra CH3COONa | CH3COOC6H5 ra C6H5ONa

Phenyl axetat + NaOH | CH3COOC6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O | CH3COOC6H5 ra CH3COONa | CH3COOC6H5 ra C6H5ONa – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Phenyl axetat + NaOH | CH3COOC6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O | CH3COOC6H5 ra CH3COONa | CH3COOC6H5 ra C6H5ONa

Nhiệt phân NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O | NH4HCO3 nhiệt độ

Nhiệt phân NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O | NH4HCO3 nhiệt độ – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-Nhiệt phân NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O | NH4HCO3 nhiệt độ

Na2SO4 + BaCl2 → NaCl + BaSO4( ↓) | Na2SO4 ra NaCl | Na2SO4 ra BaSO4 | BaCl2 ra NaCl | BaCl2 ra BaSO4

Na2SO4 + BaCl2 → NaCl + BaSO4( ↓) | Na2SO4 ra NaCl | Na2SO4 ra BaSO4 | BaCl2 ra NaCl | BaCl2 ra BaSO4 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Na2SO4 + BaCl2 → NaCl + BaSO4( ↓) | Na2SO4 ra NaCl | Na2SO4 ra BaSO4 | BaCl2 ra NaCl | BaCl2 ra BaSO4

FeS + H2SO4 → H2S ↑+ FeSO4 | FeS ra FeSO4 | H2SO4 ra H2S | FeS ra H2S

FeS + H2SO4 → H2S ↑+ FeSO4 | FeS ra FeSO4 | H2SO4 ra H2S | FeS ra H2S – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-FeS + H2SO4 → H2S ↑+ FeSO4 | FeS ra FeSO4 | H2SO4 ra H2S | FeS ra H2S

NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + Na2CO3 | NaAlO2 ra Al(OH)3 | NaAlO2 ra Na2CO3 | CO2 ra Al(OH)3

NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + Na2CO3 | NaAlO2 ra Al(OH)3 | NaAlO2 ra Na2CO3 | CO2 ra Al(OH)3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + Na2CO3 | NaAlO2 ra Al(OH)3 | NaAlO2 ra Na2CO3 | CO2 ra Al(OH)3

NaCl + H2O → NaOH + Cl2 ↑ + H2 ↑ | Điện phân dung dịch NaCl | NaCl ra NaOH | NaCl ra Cl2, H2

NaCl + H2O → NaOH + Cl2 ↑ + H2 ↑ | Điện phân dung dịch NaCl | NaCl ra NaOH | NaCl ra Cl2, H2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaCl + H2O → NaOH + Cl2 ↑ + H2 ↑ | Điện phân dung dịch NaCl | NaCl ra NaOH | NaCl ra Cl2, H2

NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r) | NH3 ra NH4Cl | HCl ra NH4Cl

NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r) | NH3 ra NH4Cl | HCl ra NH4Cl – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r) | NH3 ra NH4Cl | HCl ra NH4Cl

HCl + KOH → KCl + H2O | HCl ra KCl | KOH ra KCl

HCl + KOH → KCl + H2O | HCl ra KCl | KOH ra KCl – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-HCl + KOH → KCl + H2O | HCl ra KCl | KOH ra KCl

CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O | CH3COOH ra CH3COONa | CH3COOH ra CO2

CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O | CH3COOH ra CH3COONa | CH3COOH ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O | CH3COOH ra CH3COONa | CH3COOH ra CO2

NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 +CO2 ↑+ H2O | NaHCO3 ra Na2SO4 | NaHCO3 ra CO2 | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra CO2

NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 +CO2 ↑+ H2O | NaHCO3 ra Na2SO4 | NaHCO3 ra CO2 | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 +CO2 ↑+ H2O | NaHCO3 ra Na2SO4 | NaHCO3 ra CO2 | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra CO2

Mg + FeCl3 → MgCl2 + Fe | Mg ra MgCl2 | Mg ra Fe | FeCl3 ra MgCl2 | FeCl3 ra Fe

Mg + FeCl3 → MgCl2 + Fe | Mg ra MgCl2 | Mg ra Fe | FeCl3 ra MgCl2 | FeCl3 ra Fe – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Mg + FeCl3 → MgCl2 + Fe | Mg ra MgCl2 | Mg ra Fe | FeCl3 ra MgCl2 | FeCl3 ra Fe

ethyl acetate + NaOH | CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH | CH3COOC2H5 ra CH3COONa | CH3COOC2H5 ra C2H5OH | NaOH ra CH3COONa

ethyl acetate + NaOH | CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH | CH3COOC2H5 ra CH3COONa | CH3COOC2H5 ra C2H5OH | NaOH ra CH3COONa – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-ethyl acetate + NaOH | CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH | CH3COOC2H5 ra CH3COONa | CH3COOC2H5 ra C2H5OH | NaOH ra CH3COONa

KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O | KHCO3 ra KCl | KHCO3 ra CO2 | HCl ra KCl | HCl ra CO2

KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O | KHCO3 ra KCl | KHCO3 ra CO2 | HCl ra KCl | HCl ra CO2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O | KHCO3 ra KCl | KHCO3 ra CO2 | HCl ra KCl | HCl ra CO2

Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O | Ba(OH)2 + NaHCO3 tỉ lệ 1:2

Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O | Ba(OH)2 + NaHCO3 tỉ lệ 1:2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O | Ba(OH)2 + NaHCO3 tỉ lệ 1:2

Top 33 Phản ứng hóa học của Clo (Cl2) và Hợp chất (quan trọng, thường gặp)

Top 33 Phản ứng hóa học của Clo (Cl2) và Hợp chất (quan trọng, thường gặp) – Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản ứng và đã cân bằng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3 giúp bạn học tốt môn Hóa hơn.-Top 33 Phản ứng hóa học của Clo (Cl2) và Hợp chất (quan trọng, thường gặp)

NaBr + Cl2 → NaCl + Br2 | NaBr ra NaCl | NaBr ra Br2 | Cl2 ra NaCl | Cl2 ra Br2

NaBr + Cl2 → NaCl + Br2 | NaBr ra NaCl | NaBr ra Br2 | Cl2 ra NaCl | Cl2 ra Br2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-NaBr + Cl2 → NaCl + Br2 | NaBr ra NaCl | NaBr ra Br2 | Cl2 ra NaCl | Cl2 ra Br2

Ca(OH)2 + Cl2 → H2O + CaCl2 + Ca(ClO3)2 | Ca(OH)2 ra CaCl2 | Ca(OH)2 ra Ca(ClO3)2 | Cl2 ra CaCl2 | Cl2 ra Ca(ClO3)2

Ca(OH)2 + Cl2 → H2O + CaCl2 + Ca(ClO3)2 | Ca(OH)2 ra CaCl2 | Ca(OH)2 ra Ca(ClO3)2 | Cl2 ra CaCl2 | Cl2 ra Ca(ClO3)2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ca(OH)2 + Cl2 → H2O + CaCl2 + Ca(ClO3)2 | Ca(OH)2 ra CaCl2 | Ca(OH)2 ra Ca(ClO3)2 | Cl2 ra CaCl2 | Cl2 ra Ca(ClO3)2

Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + H2O + H2S ↑ | Al + H2SO4 ra H2S

Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + H2O + H2S ↑ | Al + H2SO4 ra H2S – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + H2O + H2S ↑ | Al + H2SO4 ra H2S

Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + Na2CO3 | Ca(OH)2 ra CaCO3 | Ca(OH)2 ra Na2CO3 | NaHCO3 ra CaCO3 | NaHCO3 ra Na2CO3

Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + Na2CO3 | Ca(OH)2 ra CaCO3 | Ca(OH)2 ra Na2CO3 | NaHCO3 ra CaCO3 | NaHCO3 ra Na2CO3 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + Na2CO3 | Ca(OH)2 ra CaCO3 | Ca(OH)2 ra Na2CO3 | NaHCO3 ra CaCO3 | NaHCO3 ra Na2CO3